Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Ai Cập tính đến năm 2018

Thống kê dân số Ai Cập tính đến năm 2018

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 04/01/2018, dân số Ai Cập 98,483,272 người.

Dân số Ai Cập chiếm khoảng 1,29%tổng dân số thế giới.

Dân số Ai Cập đứng hạng 14 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Ai Cập là 98 người/km2.

Tổng diện tích quốc gia này  là  995.450 km2

Dân cư đô thị chiếm 38,8% tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 24,8 tuổi.

Bảng: Dân số Ai Cập qua các năm

Năm

Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu

Xếp hạng dân số

Năm 2018 99.375.741 1,87% 1.822.590 -55.000 24,8 3,33 100 38,1% 38.494.949 1,30% 7.632.819.325 14
Năm 2017 97.553.151 1,95% 1.864.470 -55.000 24,8 3,33 98 38,8% 37.826.341 1,29% 7,550,262,101 14
Năm 2016 95.688.681 2,04% 1.910.509 -55.000 24,8 3,33 96 38,9% 37.175.090 1,28% 7,466,964,280 14
2015 93.778.172 2,20% 1.934.113 -55.005 24,7 3,38 94 39,0% 36.537.834 1,27% 7.383.008.820 14
Năm 2010 84.107.606 1,84% 1.465.891 -56.715 23,9 2,98 84 39,9% 33.587.708 1,21% 6,958,169,159 15
Năm 2005 76.778.149 1,89% 1.374.432 -14.893 22,6 3,15 77 40,2% 30.883.800 1,17% 6,542,159,383 15
2000 69.905.988 1,87% 1.238.320 -42.180 21,2 3,44 70 40,5% 28.304.150 1,14% 6.145.006.989 15
1995 63.714.386 2,10% 1.260.434 -92.081 20,1 4,12 64 41,1% 26.188.469 1,11% 5.751.474.416 15
1990 57.412.215 2,72% 1.441.446 -42.437 19,6 5,15 58 42,7% 24.493.933 1,08% 5.330.943.460 15
1985 50.204.985 2,63% 1.221.169 -77.956 19,5 5,49 50 44,1% 22.121.201 1,03% 4.873.781.796 20
1980 44.099.142 2,39% 982.288 -112.714 19,4 5,70 44 44,7% 19.706.161 0,99% 4.458.411.534 20
Năm 1975 39.187.702 2,26% 828.286 -109.359 19,2 6,00 39 44,6% 17.471.660 0,96% 4.079.087.198 21
1970 35.046.273 2,57% 834.062 -47.940 19,0 6,45 35 43,0% 15.073.608 0,95% 3.700.577.650 20
Năm 1965 30.875.964 2,72% 775.886 -10.020 20,7 6,75 31 41,2% 12.732.784 0,92% 3.333.592.688 22
1960 26.996.533 2,79% 694.630 -10.020 19,9 6,75 27 39,3% 10.600.000 0,89% 3.033.212.527 22

 

Bảng: Dự báo dân số Ai Cập 2020 -2050

Năm

Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu

Xếp hạng dân số

2020 102.941.484 1,88% 1.832.662 -55.000 25,3 3,15 103 38,7% 39.869.482 1,32% 7,795,482,309 14
2025 111.470.930 1,60% 1.705.889 -55.000 25,9 2,96 112 39,1% 43.609.708 1,36% 8,185,613,757 14
2030 119.745.677 1,44% 1.654.949 -45.001 26,6 2,80 120 40,0% 47.863.592 1,40% 8.551.198.644 15
2035 128.264.287 1,38% 1.703.722 -45.001 27,4 2,67 129 41,1% 52.747.355 1,44% 8.892.701.940 14
2040 137.065.513 1,34% 1.760.245 -45.001 28,5 2,56 138 42,4% 58.122.876 1,49% 9.210.337.004 13
2045 145.575.547 1,21% 1.702.007 -45.001 29,9 2,45 146 43,7% 63.549.623 1,53% 9.504.209.572 13
2050 153.433.492 1,06% 1.571.589 -45.001 31,2 2,36 154 44,9% 68.863.540 1,57% 9.771.822.753 12

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *