Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Cuba 2017

Thống kê dân số Cuba 2017

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 05/06/2017, dân số Cuba  có 11,390,384 người.

Dân số Cuba  chiếm khoảng 0.15%  tổng dân số thế giới.

Dân số Cuba  đứng hạng 82 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Cuba  là 107 người/km2.

Tổng diện tích cả nước là  106,476 km2

Dân cư đô thị chiếm 76.2 % tổng dân số (8,673,970 người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 41.7 tuổi.

 

Bảng: Dân số Cuba  hàng năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu

Xếp hạng dân số

2017 11,390,184 -0.02 % -2,705 -22,000 41.7 1.62 107 76.2 % 8,673,970 0.15 % 7,515,284,153 82
2016 11,392,889 0.03 % 3,327 -22,000 41.7 1.62 107 76.1 % 8,672,510 0.15 % 7,432,663,275 78
2015 11,389,562 0.14 % 16,286 -16,000 41 1.63 107 76.1 % 8,669,864 0.15 % 7,349,472,099 77
2010 11,308,133 0.08 % 9,416 -38,800 39 1.63 106 76.4 % 8,641,505 0.16 % 6,929,725,043 74
2005 11,261,052 0.26 % 28,853 -30,000 36 1.64 106 76.3 % 8,597,093 0.17 % 6,519,635,850 73
2000 11,116,787 0.38 % 42,148 -32,800 33 1.64 104 75.5 % 8,389,801 0.18 % 6,126,622,121 70
1995 10,906,048 0.6 % 64,793 -24,000 30 1.65 103 74.5 % 8,119,938 0.19 % 5,735,123,084 65
1990 10,582,082 0.97 % 99,818 -14,000 28 1.85 99 73.5 % 7,777,156 0.2 % 5,309,667,699 63
1985 10,082,990 0.5 % 49,563 -54,000 26 1.85 95 71 % 7,162,149 0.21 % 4,852,540,569 62
1980 9,835,177 0.83 % 79,346 -32,000 24 2.15 92 68.1 % 6,698,238 0.22 % 4,439,632,465 60
1975 9,438,445 1.61 % 144,664 -38,000 22 3.6 89 64.2 % 6,061,686 0.23 % 4,061,399,228 59
1970 8,715,123 1.85 % 152,639 -50,000 22 4.3 82 60.3 % 5,252,216 0.24 % 3,682,487,691 60
1965 7,951,928 2.17 % 162,160 -6,000 22 4.15 61 59.3 % 4,718,401 0.24 % 3,322,495,121 63
1960 7,141,129 1.78 % 120,332 -11,000 23 3.7 67 58.4 % 4,170,479 0.24 % 3,018,343,828 63
1955 6,539,470 2.01 % 123,895 -6,000 22 4.15 61 57.5 % 3,757,470 0.24 % 2,758,314,525 63

 

Bảng: Dự báo dân số Cuba

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu

Xếp hạng dân số

2020 11,365,563 -0.04 % -4,800 -22,000 44 1.58 107 76.3 % 8,670,940 0.15 % 7,758,156,792 84
2025 11,319,071 -0.08 % -9,298 -13,000 45 1.57 106 76.4 % 8,643,559 0.14 % 8,141,661,007 85
2030 11,236,917 -0.15 % -16,431 -8,000 46 1.59 106 76.6 % 8,604,213 0.13 % 8,500,766,052 85
2035 11,103,484 -0.24 % -26,687 -6,000 48 1.6 104 76.6 % 8,509,986 0.13 % 8,838,907,877 88
2040 10,908,809 -0.35 % -38,935 -6,000 50 1.62 103 76.6 % 8,354,617 0.12 % 9,157,233,976 92
2045 10,654,407 -0.47 % -50,880 -6,000 51 1.65 100 76.3 % 8,128,817 0.11 % 9,453,891,780 95
2050 10,338,865 -0.6 % -63,108 -6,000 52 1.67 97 75.8 % 7,833,338 0.11 % 9,725,147,994 97

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *