Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Đài Loan (Taiwan) 2017

Thống kê dân số Đài Loan (Taiwan) 2017

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/05/2017, dân số Đài Loan (Taiwan)23,403,871 người.

Dân số Đài Loan chiếm khoảng 0.31%  tổng dân số thế giới.

Dân số Đài Loan đứng hạng 56 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Đài Loan là 661 người/km2.

Tổng diện tích cả nước là  35,410  km2

Dân cư đô thị chiếm 78  % tổng dân số (18,252,308 người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 40.3 tuổi.

 

Bảng: Dân số Đài Loan hàng năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2017 23,405,309 0.04 % 9,709 0 40.3 1.06 661 78 % 18,252,308 0.31 % 7,515,284,153 56
2016 23,395,600 0.06 % 14,562 0 40.3 1.06 661 77.5 % 18,134,789 0.31 % 7,432,663,275 55
2015 23,381,038 0.16 % 36,127 0 40 1.07 660 77 % 18,010,383 0.32 % 7,349,472,099 54
2010 23,200,405 0.43 % 99,269 9,500 37 1.26 655 74.5 % 17,286,833 0.33 % 6,929,725,043 51
2005 22,704,059 0.69 % 153,723 22,100 34 1.43 641 72.4 % 16,430,280 0.35 % 6,519,635,850 48
2000 21,935,444 0.73 % 155,945 -35,700 32 1.73 620 69.9 % 15,325,359 0.36 % 6,126,622,121 47
1995 21,155,721 0.9 % 184,673 -35,300 30 1.79 598 68.4 % 14,466,498 0.37 % 5,735,123,084 44
1990 20,232,354 1.03 % 201,367 -39,900 27 1.85 571 66.3 % 13,408,498 0.38 % 5,309,667,699 40
1985 19,225,520 1.54 % 283,155 -12,300 25 2.2 543 57.9 % 11,137,862 0.4 % 4,852,540,569 39
1980 17,809,745 2.06 % 345,885 33,400 23 2.64 503 49.1 % 8,747,522 0.4 % 4,439,632,465 37
1975 16,080,318 2.01 % 304,244 -5,100 20 3.38 454 40.4 % 6,488,439 0.4 % 4,061,399,228 37
1970 14,559,097 3.17 % 421,025 94,000 19 4.41 411 34.4 % 5,013,142 0.4 % 3,682,487,691 35
1965 12,453,974 3.49 % 392,132 3,900 19 5.9 250 29.2 % 3,636,064 0.37 % 3,322,495,121 43
1960 10,493,316 3.46 % 328,163 -200 18 6.06 296 26.4 % 2,765,413 0.35 % 3,018,343,828 38
1955 8,852,500 3.2 % 258,127 3,900 19 5.9 250 23.9 % 2,115,371 0.32 % 2,758,314,525 43

Bảng: Dự báo dân số Đài Loan

Năm

Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 23,402,449 0.02 % 4,282 0 43 1.03 661 79.3 % 18,568,257 0.3 % 7,758,156,792 57
2025 23,297,726 -0.09 % -20,945 0 46 1.06 658 81.5 % 18,980,206 0.29 % 8,141,661,007 60
2030 23,116,480 -0.16 % -36,249 0 48 1.15 653 83.1 % 19,218,432 0.27 % 8,500,766,052 62
2035 22,814,468 -0.26 % -60,402 0 51 1.24 644 84.4 % 19,255,734 0.26 % 8,838,907,877 66
2040 22,319,882 -0.44 % -98,917 0 53 1.31 630 85.5 % 19,085,135 0.24 % 9,157,233,976 68
2045 21,622,291 -0.63 % -139,518 0 55 1.38 611 86.7 % 18,751,299 0.23 % 9,453,891,780 73
2050 20,777,599 -0.79 % -168,938 0 56 1.45 587 88 % 18,294,594 0.21 % 9,725,147,994 77

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *