Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Ecuador 2017

Thống kê dân số Ecuador 2017

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 05/06/2017, dân số Ecuador16,606,387 người.

Dân số Ecuador  chiếm khoảng 0.22% tổng dân số thế giới.

Dân số Ecuador  đứng hạng 69 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Ecuador  là 67 người/km2.

Tổng diện tích cả nước là  248,264 km2

Dân cư đô thị chiếm 64.5 % tổng dân số (10,728,429 người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 26.9 tuổi.

 

Bảng: Dân số Ecuador hàng năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu

Xếp hạng dân số

2017 16,625,776 1.47 % 240,326 -6,155 26.9 2.56 67 64.5 % 10,728,429 0.22 % 7,515,284,153 69
2016 16,385,450 1.49 % 241,087 -6,155 26.9 2.56 66 64.3 % 10,534,890 0.22 % 7,432,663,275 69
2015 16,144,363 1.57 % 241,934 -7,600 27 2.59 65 64.1 % 10,342,602 0.22 % 7,349,472,099 69
2010 14,934,692 1.69 % 239,892 -9,000 25 2.73 60 63 % 9,404,165 0.22 % 6,929,725,043 66
2005 13,735,232 1.69 % 221,327 -24,000 24 2.88 55 61.9 % 8,501,948 0.21 % 6,519,635,850 63
2000 12,628,596 2 % 237,604 -14,000 23 3.2 51 59.8 % 7,557,363 0.21 % 6,126,622,121 63
1995 11,440,576 2.29 % 244,498 -3,800 22 3.55 46 57.1 % 6,536,659 0.2 % 5,735,123,084 64
1990 10,218,085 2.47 % 234,422 -3,400 21 4 41 54.6 % 5,577,081 0.19 % 5,309,667,699 68
1985 9,045,977 2.55 % 213,906 -2,800 20 4.45 36 50.7 % 4,589,925 0.19 % 4,852,540,569 71
1980 7,976,449 2.68 % 197,811 -1,400 19 5.05 32 46.6 % 3,714,365 0.18 % 4,439,632,465 73
1975 6,987,393 2.85 % 182,975 -1,100 18 5.8 28 42 % 2,935,215 0.17 % 4,061,399,228 73
1970 6,072,520 2.95 % 164,480 -1,100 18 6.4 25 39 % 2,366,378 0.16 % 3,682,487,691 74
1965 5,250,120 2.92 % 140,914 -400 19 6.75 16 36.4 % 1,909,962 0.16 % 3,322,495,121 78
1960 4,545,548 2.81 % 117,613 -1,600 18 6.75 18 33.6 % 1,529,435 0.15 % 3,018,343,828 77
1955 3,957,482 2.66 % 97,464 -400 19 6.75 16 30.8 % 1,219,715 0.14 % 2,758,314,525 78

 

Bảng: Dự báo dân số Ecuador

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu

Xếp hạng dân số

2020 17,338,395 1.44 % 238,806 -6,200 28 2.44 70 65.3 % 11,317,151 0.22 % 7,758,156,792 70
2025 18,483,290 1.29 % 228,979 -4,800 30 2.32 74 66.7 % 12,323,857 0.23 % 8,141,661,007 70
2030 19,563,109 1.14 % 215,964 -3,600 31 2.21 79 68.2 % 13,349,858 0.23 % 8,500,766,052 70
2035 20,567,883 1.01 % 200,955 -2,700 33 2.12 83 69.9 % 14,379,109 0.23 % 8,838,907,877 70
2040 21,483,526 0.87 % 183,129 -2,700 34 2.04 87 71.6 % 15,379,393 0.23 % 9,157,233,976 70
2045 22,300,005 0.75 % 163,296 -2,700 36 1.97 90 73.2 % 16,318,742 0.24 % 9,453,891,780 70
2050 23,012,536 0.63 % 142,506 -2,700 37 1.92 93 74.7 % 17,184,021 0.24 % 9,725,147,994 70

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *