Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Hoa Kỳ (Mỹ) 2017

Thống kê dân số Hoa Kỳ (Mỹ) 2017

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 16/01/2017, dân số Hoa Kỳ có 325,398,239 người.

Dân số Hoa Kỳ chiếm khoảng 4.34% tổng dân số thế giới.

Dân số Hoa Kỳ đứng hạng 3 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Hoa Kỳ là 36 người/km2.

Tổng diện tích cả nước là 9,155,898 km2

Dân cư độ thị chiếm 82.9 % tổng dân số (270,683,202 người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 38.1 tuổi.

Bảng: Dân số Hoa Kỳ năm 2017

 

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2017 326,474,013 0.73 % 2,355,226 1,000,000 38.1 1.89 36 82.9 % 270,683,202 4.34 % 7,515,284,153 3
2016 324,118,787 0.73 % 2,345,156 1,000,000 38.1 1.89 35 82.7 % 268,012,791 4.36 % 7,432,663,275 3
2015 321,773,631 0.76 % 2,379,492 1,001,600 38 1.89 35 82.5 % 265,360,990 4.38 % 7,349,472,099 3
2010 309,876,170 0.91 % 2,747,307 1,014,100 37 2.06 34 81.4 % 252,209,506 4.47 % 6,929,725,043 3
2005 296,139,635 0.92 % 2,648,779 1,029,800 36 2.04 32 80.5 % 238,319,271 4.54 % 6,519,635,850 3
2000 282,895,741 1.22 % 3,324,043 1,738,500 35 2 31 79.5 % 224,992,587 4.62 % 6,126,622,121 3
1995 266,275,528 1.04 % 2,685,544 913,800 34 2.03 29 77.8 % 207,079,744 4.64 % 5,735,123,084 3
1990 252,847,810 0.99 % 2,431,251 737,200 33 1.91 28 75.8 % 191,644,695 4.76 % 5,309,667,699 3
1985 240,691,557 0.95 % 2,220,670 655,900 31 1.8 26 74.9 % 180,179,769 4.96 % 4,852,540,569 3
1980 229,588,208 0.95 % 2,124,929 774,600 30 1.77 25 73.9 % 169,727,449 5.17 % 4,439,632,465 3
1975 218,963,561 0.89 % 1,895,551 568,100 29 2.02 24 73.8 % 161,622,360 5.39 % 4,061,399,228 3
1970 209,485,807 0.99 % 2,016,455 299,000 28 2.58 23 73.7 % 154,485,268 5.69 % 3,682,487,691 3
1965 199,403,532 1.38 % 2,645,402 174,100 30 3.33 19 72 % 143,531,680 6 % 3,322,495,121 3
1960 186,176,524 1.74 % 3,076,029 372,000 30 3.67 20 70.1 % 130,444,993 6.17 % 3,018,343,828 3
1955 170,796,378 1.59 % 2,596,668 174,100 30 3.33 19 67.2 % 114,808,661 6.19 % 2,758,314,525 3

 

 

Bảng: Dự báo dân số Hoa Kỳ

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 333,545,530 0.72 % 2,354,380 1,000,000 39 1.9 37 83.6 % 278,758,373 4.3 % 7,758,156,792 3
2025 345,084,551 0.68 % 2,307,804 1,000,000 39 1.9 38 84.7 % 292,221,946 4.24 % 8,141,661,007 3
2030 355,764,967 0.61 % 2,136,083 1,000,000 40 1.91 39 85.8 % 305,356,412 4.19 % 8,500,766,052 3
2035 365,266,220 0.53 % 1,900,251 1,000,000 41 1.91 40 87 % 317,656,011 4.13 % 8,838,907,877 3
2040 373,766,653 0.46 % 1,700,087 1,000,000 41 1.92 41 88 % 329,038,034 4.08 % 9,157,233,976 3
2045 381,474,297 0.41 % 1,541,529 1,000,000 42 1.92 42 89.1 % 339,780,873 4.04 % 9,453,891,780 3
2050 388,864,747 0.38 % 1,478,090 1,000,000 42 1.92 43 90.1 % 350,338,147 4 % 9,725,147,994 4

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *