Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Hồng Kông (Hong Kong) năm 2017

Thống kê dân số Hồng Kông (Hong Kong) năm 2017

 

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 25/06/2017, dân số Hong Kong7,400,819 người.

Dân số Hong Kong chiếm khoảng 0.1%  tổng dân số thế giới.

Dân số Hong Kong đứng hạng 103 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Hong Kong là 7050 người/km2.

Tổng diện tích cả nước là  1,050 km2

Dân cư đô thị chiếm 100.2 % tổng dân số (3 người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 43.6 tuổi.

 

Bảng: Dân số Hong Kong hàng năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2017 7,401,941 0.76 % 55,693 30,000 43.6 1.22 7050 N.A. N.A. 0.10 % 7,515,284,153 103
2016 7,346,248 0.8 % 58,265 30,000 43.6 1.22 6996 N.A. N.A. 0.10 % 7,432,663,275 103
2015 7,287,983 0.83 % 58,883 30,000 43 1.2 6941 N.A. N.A. 0.10 % 7,349,472,099 103
2010 6,993,570 0.44 % 30,221 8,900 41 1.03 6661 N.A. N.A. 0.1 % 6,929,725,043 101
2005 6,842,465 0.17 % 11,793 -8,300 39 0.96 6517 N.A. N.A. 0.1 % 6,519,635,850 98
2000 6,783,502 2 % 127,801 110,200 37 0.87 6461 N.A. N.A. 0.11 % 6,126,622,121 95
1995 6,144,498 1.18 % 70,093 31,200 34 1.24 5852 N.A. N.A. 0.11 % 5,735,123,084 94
1990 5,794,034 1.36 % 75,849 32,000 31 1.36 5518 99.5 % 5,766,038 0.11 % 5,309,667,699 94
1985 5,414,790 1.39 % 72,221 16,500 28 1.72 5157 92.9 % 5,031,426 0.11 % 4,852,540,569 93
1980 5,053,684 3.02 % 139,677 80,400 25 2.31 4813 91.5 % 4,623,027 0.11 % 4,439,632,465 94
1975 4,355,301 1.93 % 79,421 13,300 23 3.29 4148 89.7 % 3,906,492 0.11 % 4,061,399,228 97
1970 3,958,197 0.81 % 31,277 -35,600 21 3.65 3770 87.7 % 3,472,484 0.11 % 3,682,487,691 96
1965 3,801,814 4.33 % 145,212 33,200 24 4.44 2372 86.4 % 3,285,590 0.11 % 3,322,495,121 106
1960 3,075,752 4.32 % 117,137 35,500 23 4.72 2929 85.2 % 2,620,541 0.1 % 3,018,343,828 97
1955 2,490,069 4.75 % 103,214 33,200 24 4.44 2372 85.2 % 2,121,539 0.09 % 2,758,314,525 106

 

Bảng: Dự báo dân số Hong Kong

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 7,557,180 0.73 % 53,839 30,000 45 1.3 7197 99.9 % 7,549,528 0.1 % 7,758,156,792 103
2025 7,781,128 0.59 % 44,790 30,000 47 1.38 7411 99.5 % 7,743,047 0.1 % 8,141,661,007 105
2030 7,950,915 0.43 % 33,957 30,000 49 1.44 7572 99.2 % 7,885,155 0.09 % 8,500,766,052 105
2035 8,057,951 0.27 % 21,407 30,000 50 1.5 7674 98.9 % 7,969,437 0.09 % 8,838,907,877 106
2040 8,107,177 0.12 % 9,845 30,000 52 1.55 7721 98.7 % 8,003,569 0.09 % 9,157,233,976 108
2045 8,130,842 0.06 % 4,733 30,000 53 1.59 7744 98.5 % 8,011,702 0.09 % 9,453,891,780 111
2050 8,147,680 0.04 % 3,368 30,000 53 1.63 7760 98.2 % 8,003,705 0.08 % 9,725,147,994 111

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *