Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Indonesia năm 2017

Thống kê dân số Indonesia năm 2017

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 29/04/2017, dân số Indonesia262,991,102người.

Dân số Indonesia chiếm khoảng 3.51%  tổng dân số thế giới.

Dân số Indonesia đứng hạng 4 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Indonesia là 146 người/km2.

Tổng diện tích cả nước là 1,812,108 km2

Dân cư độ thị chiếm 54,7 % tổng dân số (144,200,189  người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 28,6 tuổi.

Bảng: Dân số Indonesia hàng năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2017 263,510,146 1.12 % 2,929,046 -140,000 28.6 2.47 146 54.7 % 144,200,189 3.51 % 7,515,284,153 4
2016 260,581,100 1.17 % 3,017,285 -140,000 28.6 2.47 144 54 % 140,824,151 3.51 % 7,432,663,275 4
2015 257,563,815 1.29 % 3,190,138 -140,000 28 2.5 142 53.4 % 137,422,002 3.50 % 7,349,472,099 4
2010 241,613,126 1.32 % 3,071,685 -223,400 27 2.5 133 49.7 % 120,154,271 3.49 % 6,929,725,043 4
2005 226,254,703 1.35 % 2,942,855 -170,300 26 2.48 125 45.6 % 103,118,973 3.47 % 6,519,635,850 4
2000 211,540,428 1.44 % 2,916,517 -69,000 24 2.55 117 41.5 % 87,758,699 3.45 % 6,126,622,121 4
1995 196,957,845 1.66 % 3,104,205 -76,400 23 2.9 109 35.6 % 70,027,122 3.43 % 5,735,123,084 4
1990 181,436,821 1.92 % 3,284,925 -33,300 21 3.4 100 30.1 % 54,633,885 3.42 % 5,309,667,699 4
1985 165,012,195 2.27 % 3,504,366 -9,900 20 4.11 91 25.7 % 42,383,285 3.4 % 4,852,540,569 4
1980 147,490,366 2.44 % 3,353,250 -40,500 19 4.73 81 21.8 % 32,160,623 3.32 % 4,439,632,465 4
1975 130,724,118 2.63 % 3,177,867 -18,100 19 5.3 72 19.1 % 24,959,632 3.22 % 4,061,399,228 5
1970 114,834,781 2.74 % 2,905,177 -8,100 19 5.57 63 17 % 19,472,869 3.12 % 3,682,487,691 5
1965 100,308,896 2.7 % 2,503,277 -13,300 20 5.49 43 15.8 % 15,841,472 3.02 % 3,322,495,121 6
1960 87,792,512 2.57 % 2,092,943 -21,700 20 5.67 49 14.7 % 12,936,482 2.91 % 3,018,343,828 6
1955 77,327,799 2.14 % 1,556,896 -13,300 20 5.49 43 13.8 % 10,651,003 2.8 % 2,758,314,525 6

Bảng: Dự báo dân số Indonesia

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 271,857,420 1.09 % 2,858,721 -140,000 29 2.36 150 56.7 % 154,163,583 3.5 % 7,758,156,792 4
2025 284,504,973 0.91 % 2,529,511 -140,000 31 2.24 157 59.8 % 170,111,000 3.49 % 8,141,661,007 4
2030 295,481,797 0.76 % 2,195,365 -140,000 32 2.14 163 62.6 % 184,912,080 3.48 % 8,500,766,052 4
2035 304,847,101 0.63 % 1,873,061 -140,000 33 2.07 168 64.9 % 197,950,123 3.45 % 8,838,907,877 4
2040 312,439,305 0.49 % 1,518,441 -140,000 34 2 173 66.9 % 209,152,947 3.41 % 9,157,233,976 5
2045 318,216,067 0.37 % 1,155,352 -140,000 35 1.95 176 68.9 % 219,103,587 3.37 % 9,453,891,780 5
2050 322,237,405 0.25 % 804,268 -140,000 37 1.91 178 70.7 % 227,770,447 3.31 % 9,725,147,994 5

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *