Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Thổ Nhĩ Kỳ tính đến năm 2018

Thống kê dân số Thổ Nhĩ Kỳ tính đến năm 2018

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 04/01/2018, dân số Thổ Nhĩ Kỳ 81,344,277 người.

Dân số Thổ Nhĩ Kỳ chiếm khoảng 1,07%tổng dân số thế giới.

Dân số Thổ Nhĩ Kỳ đứng hạng 19 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Thổ Nhĩ Kỳ là 105 người/km2.

Tổng diện tích quốc gia này  là  769.630 km2

Dân cư đô thị chiếm 72,0 % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 30,2 tuổi.

 

Bảng: Dân số Thổ Nhĩ Kỳ qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu

Xếp hạng dân số

Năm 2018 81.916.871 1,45% 1.171.851 305.000 30,2 2,10 106 71,0% 59.060.906 1,07% 7.632.819.325 19
Năm 2017 80.745.020 1,55% 1.232.594 305.000 30,2 2,10 105 72,0% 58.172.652 1,07% 7,550,262,101 19
Năm 2016 79.512.426 1,59% 1.240.954 305.000 30,2 2,10 103 72,0% 57.251.665 1,06% 7,466,964,280 18
2015 78.271.472 1,59% 1.188.912 325.434 29,9 2,12 102 71,9% 56.288.353 1,06% 7.383.008.820 18
Năm 2010 72.326.914 1,27% 884.702 -10.000 28,3 2,20 94 70,5% 51.011.925 1,04% 6,958,169,159 18
Năm 2005 67.903.406 1,43% 932.657 -7.999 26,6 2,37 88 67,6% 45.918.585 1,04% 6,542,159,383 18
2000 63.240.112 1,58% 950.748 -20.000 24,9 2,65 82 64,7% 40.899.833 1,03% 6.145.006.989 18
1995 58.486.381 1,64% 912.936 -24.000 23,5 2,90 76 62,2% 36.355.820 1,02% 5.751.474.416 18
1990 53.921.699 1,88% 957.563 -20.000 22,1 3,39 70 59,3% 31.966.194 1,01% 5.330.943.460 21
1985 49.133.883 2,24% 1.031.592 -13.999 21,0 4,11 64 52,5% 25.793.140 1,01% 4.873.781.796 21
1980 43.975.921 2,29% 939.742 -51.999 20,0 4,69 57 43,7% 19.222.062 0,99% 4.458.411.534 21
Năm 1975 39.277.211 2,41% 880.189 -48.000 19,6 5.39 51 41,5% 16.295.737 0,96% 4.079.087.198 20
1970 34.876.267 2,40% 780.660 -36.000 19,0 5,80 45 38,1% 13.294.704 0,94% 3.700.577.650 21
Năm 1965 30.972.965 2,43% 700.127 -3.800 19,8 6.69 40 34,3% 10.610.333 0,93% 3.333.592.688 20
1960 27.472.331 2,51% 640.349 -12.000 19,4 6,50 36 31,6% 8.683.368 0,91% 3.033.212.527 20

 

Bảng: Dự báo dân số Thổ Nhĩ Kỳ 2020 -2050

Năm

Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu

Xếp hạng dân số

2020 83.835.750 1,38% 1.112.856 305.000 31,6 2,02 109 72,5% 60.796.966 1,08% 7,795,482,309 17
2025 86.124.851 0,54% 457.820 -275.000 33,3 1,94 112 75,5% 65.010.516 1,05% 8,185,613,757 18
2030 88.416.609 0,53% 458.352 -190.000 35,0 1,88 115 77,9% 68.841.882 1,03% 8.551.198.644 18
2035 90.915.264 0,56% 499.731 -64.999 36,8 1,83 118 79,4% 72.180.630 1,02% 8.892.701.940 18
2040 92.980.818 0,45% 413.111 -60.000 38,6 1,79 121 80,6% 74.977.077 1,01% 9.210.337.004 18
2045 94.561.424 0,34% 316.112 -60.000 40,3 1,77 123 81,8% 77.322.236 0,99% 9.504.209.572 18
2050 95.626.879 0,22% 213.091 -60.000 41,8 1,75 124 82,8% 79.188.556 0,98% 9.771.822.753 19

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *