Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Trung Quốc 2017

Thống kê dân số Trung Quốc 2017

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 16/01/2017, dân số Trung Quốc có 1,385,538,300 người.

china population

China population growth rate

Dân số Trung Quốc chiếm khoảng 18.47% tổng dân số thế giới.

Dân số Trung Quốc đứng hạng 1 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Trung Quốc là 148 người/km2.

Tổng diện tích cả nước là 9,390,784 km2

Dân cư độ thị chiếm 59.1 % tổng dân số (819,767,019 người).

Độ tuổi trung bình của người dân là 37.3 tuổi.

Bảng: Dân số Trung Quốc năm 2017

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2017 1,388,232,693 0.43 % 5,909,361 -300,000 37.3 1.56 148 59.1 % 819,767,019 18.47 % 7,515,284,153 1
2016 1,382,323,332 0.46 % 6,274,389 -300,000 37.3 1.56 147 57.9 % 799,964,410 18.60 % 7,432,663,275 1
2015 1,376,048,943 0.52 % 7,016,041 -360,000 37 1.55 147 56.6 % 779,478,624 18.72 % 7,349,472,099 1
2010 1,340,968,737 0.54 % 7,073,621 -440,400 35 1.53 143 49.9 % 669,386,225 19.35 % 6,929,725,043 1
2005 1,305,600,630 0.55 % 7,125,212 -428,800 33 1.5 139 42.9 % 560,517,729 20.03 % 6,519,635,850 1
2000 1,269,974,572 0.68 % 8,426,658 -101,400 30 1.48 135 36.2 % 459,383,108 20.73 % 6,126,622,121 1
1995 1,227,841,281 1.24 % 14,647,102 -164,700 27 2 131 31.2 % 383,155,985 21.41 % 5,735,123,084 1
1990 1,154,605,773 1.87 % 20,396,673 -30,900 25 2.75 123 26.7 % 308,166,890 21.75 % 5,309,667,699 1
1985 1,052,622,410 1.48 % 14,956,995 -51,600 23 2.52 112 23.1 % 242,987,297 21.69 % 4,852,540,569 1
1980 977,837,433 1.55 % 14,451,398 -85,700 22 3.01 104 19.5 % 190,483,105 22.03 % 4,439,632,465 1
1975 905,580,445 2.29 % 19,413,946 -222,600 20 4.85 97 17.6 % 158,961,220 22.3 % 4,061,399,228 1
1970 808,510,713 2.73 % 20,383,953 -2,500 19 6.3 86 17.5 % 141,701,722 21.96 % 3,682,487,691 1
1965 706,590,947 1.86 % 12,428,155 -33,100 22 6.11 64 18.2 % 128,692,283 21.27 % 3,322,495,121 1
1960 644,450,173 1.49 % 9,175,186 -1,600 21 5.48 69 16.4 % 105,426,589 21.35 % 3,018,343,828 1
1955 598,574,241 1.93 % 10,892,264 -33,100 22 6.11 64 13.9 % 83,276,451 21.7 % 2,758,314,525 1

Bảng: Dự báo dân số Trung Quốc

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 1,402,847,838 0.39 % 5,359,779 -300,000 39 1.59 149 62.3 % 874,427,437 18.08 % 7,758,156,792 1
2025 1,414,872,342 0.17 % 2,404,901 -300,000 41 1.63 151 67 % 947,539,986 17.38 % 8,141,661,007 2
2030 1,415,545,109 0.01 % 134,553 -300,000 43 1.66 151 70.6 % 998,924,971 16.65 % 8,500,766,052 2
2035 1,408,316,052 -0.1 % -1,445,811 -300,000 46 1.68 150 73.1 % 1,030,048,150 15.93 % 8,838,907,877 2
2040 1,394,714,891 -0.19 % -2,720,232 -300,000 48 1.7 149 74.9 % 1,044,395,487 15.23 % 9,157,233,976 2
2045 1,374,657,061 -0.29 % -4,011,566 -300,000 49 1.72 146 76.4 % 1,050,837,910 14.54 % 9,453,891,780 2
2050 1,348,056,330 -0.39 % -5,320,146 -300,000 50 1.74 144 77.9 % 1,049,947,580 13.86 % 9,725,147,994 2

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *