Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Azerbaijan 2020

Thống kê dân số Azerbaijan 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Azerbaijan là 10,139,177 người.

Dân số Azerbaijan  chiếm khoảng 0.13 % tổng dân số thế giới.

Dân số Azerbaijan  đứng hạng  90 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Azerbaijanlà 123 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 82,658 km2

Dân cư đô thị chiếm 56.2 % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 32.3  tuổi.

 

Bảng: Dân số Azerbaijan  qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 10,139,177 0.91 % 91,459 1,200 32.3 2.08 123 56.2 % 5,695,930 0.13 % 7,794,798,739 90
2019 10,047,718 0.99 % 98,181 1,200 30.7 2.09 122 55.8 % 5,611,295 0.13 % 7,713,468,100 90
2018 9,949,537 1.06 % 104,217 1,200 30.7 2.09 120 55.5 % 5,525,646 0.13 % 7,631,091,040 91
2017 9,845,320 1.12 % 109,277 1,200 30.7 2.09 119 55.2 % 5,438,926 0.13 % 7,547,858,925 90
2016 9,736,043 1.18 % 113,298 1,200 30.7 2.09 118 55.0 % 5,351,044 0.13 % 7,464,022,049 91
2015 9,622,745 1.27 % 118,057 1,700 30.3 2.09 116 54.7 % 5,262,140 0.13 % 7,379,797,139 91
2010 9,032,461 1.13 % 98,771 10,716 28.7 1.83 109 53.4 % 4,823,834 0.13 % 6,956,823,603 91
2005 8,538,605 1.00 % 83,173 7,305 27.1 1.90 103 52.4 % 4,473,283 0.13 % 6,541,907,027 90
2000 8,122,741 0.88 % 69,463 -22,370 25.6 2.25 98 51.4 % 4,173,974 0.13 % 6,143,493,823 89
1995 7,775,424 1.43 % 106,533 -23,023 24.6 2.90 94 52.2 % 4,059,242 0.14 % 5,744,212,979 86
1990 7,242,761 1.67 % 115,263 -32,314 24.1 3.20 88 53.7 % 3,892,911 0.14 % 5,327,231,061 86
1985 6,666,447 1.62 % 103,143 -20,314 22.8 3.30 81 53.5 % 3,566,399 0.14 % 4,870,921,740 84
1980 6,150,733 1.63 % 95,320 -10,093 20.9 3.80 74 52.8 % 3,246,145 0.14 % 4,458,003,514 84
1975 5,674,133 1.84 % 98,822 -10,093 19.1 4.60 69 51.9 % 2,944,711 0.14 % 4,079,480,606 81
1970 5,180,023 2.44 % 117,483 -8,000 18.2 5.40 63 50.0 % 2,590,424 0.14 % 3,700,437,046 80
1965 4,592,609 3.35 % 139,442 0 19.1 6.00 56 51.2 % 2,349,771 0.14 % 3,339,583,597 88
1960 3,895,397 3.19 % 113,202 0 22.0 5.60 47 52.7 % 2,051,442 0.13 % 3,034,949,748 85
1955 3,329,387 2.60 % 80,293 0 22.1 5.20 40 50.0 % 1,665,547 0.12 % 2,773,019,936 88

 

Bảng: Dự báo dân số Azerbaijan  2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 10,139,177 1.05 % 103,286 1,200 32.3 2.08 123 56.2 % 5,695,930 0.13 % 7,794,798,739 90
2025 10,495,686 0.69 % 71,302 0 34.6 2.08 127 58.1 % 6,101,378 0.13 % 8,184,437,460 88
2030 10,739,732 0.46 % 48,809 0 36.8 2.08 130 60.4 % 6,491,335 0.13 % 8,548,487,400 89
2035 10,925,974 0.34 % 37,248 0 38.5 2.08 132 63.0 % 6,883,157 0.12 % 8,887,524,213 91
2040 11,055,057 0.24 % 25,817 0 39.3 2.08 134 65.6 % 7,252,652 0.12 % 9,198,847,240 92
2045 11,101,323 0.08 % 9,253 0 39.6 2.08 134 68.2 % 7,572,049 0.12 % 9,481,803,274 93
2050 11,064,999 -0.07 % -7,265 40.3 2.08 134 70.8 % 7,832,676 0.11 % 9,735,033,990 93

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *