Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Bulgaria [ Mới nhất 2023]

Thống kê dân số Bulgaria [ Mới nhất 2023]

Bulgaria là một quốc gia nằm tại khu vực đông nam Châu Âu. Dân số Bulgaria là 6.766.313 người ( 26/12/2023). Với tổng diện tích đất là 110.994 km² . Bài viết này Kehoachviet.com sẽ thống kê cho bạn dân số Bulgaria qua các năm. Cùng theo dõi nhé!

Đôi nét về Bulgaria

Vị trí địa lý

Bulgaria có những đặc trưng đáng chú ý với sự đa dạng của cảnh quan. Từ những đỉnh núi tuyết trắng tại dãy núi Alpine ở Rila, Pirin và dãy núi Balkan đến bờ Biển Đen ôn hoà với ánh nắng ấm. Từ kiểu đặc trưng của Đồng bằng Danub (Moesia cổ) ở phía bắc đến khí hậu chịu ảnh hưởng Địa Trung Hải tại các thung lũng thuộc Macedonia và các vùng đất thấp ở phía cực nam Thrace.

Bulgaria có khí hậu ôn hoà. Mùa đông lạnh và mùa hè nóng. Hiệu ứng chặn của dãy núi Balkan tác động đến khí hậu trên toàn quốc. Phía bắc Bulgaria có nhiệt độ thấp hơn. Lượng mưa cao hơn so với các vùng đất thấp ở phía nam.

Kinh tế

Bulgaria có một nền kinh tế thị trường tự do mở và đã công nghiệp hoá. Với một lượng doanh nghiệp tư nhân đáng kể và khá phát triển. Cùng với một số doanh nghiệp chiến lược thuộc sở hữu của nhà nước. Theo đánh giá của Ngân hàng Thế giới. Nước này được xếp hạng là một “nền kinh tế có thu nhập trung bình”.

Nền kinh tế của Bulgaria chủ yếu dựa vào ngành công nghiệp và nông nghiệp. Mặc dù khu vực dịch vụ ngày càng đóng góp nhiều hơn vào tăng trưởng GDP. Nước này sản xuất một lượng lớn hàng chế tạo và nguyên liệu thô như sắt, đồng, vàng, bismuth, than, điện, nhiên liệu dầu mỏ đã tinh lọc, các thiết bị xe hơi, vũ khí và vật liệu xây dựng.

=>>>> Xem thêm: Thống kê dân số Myanmar qua các năm [ Mới nhất]

Du lịch

Năm 2007, tổng cộng 5.200.000 du khách đã ghé thăm Bulgaria. Đưa nước này lên vị trí thứ 39 trong danh sách các điểm đến du lịch trên thế giới. Du khách từ Hy Lạp, Romania và Đức chiếm tỷ lệ 40%. Chủ yếu khách du lịch tại đây được thu hút bởi cảnh đẹp đa dạng, di sản văn hóa và lịch sử được bảo tồn tốt. Cùng với sự yên bình của các vùng nông thôn và miền núi.

Khu nghỉ dưỡng ven biển Albena

Các điểm du lịch chính bao gồm thủ đô Sofia. Các khu nghỉ dưỡng ven biển như Albena, Sozopol, Bãi cát Vàng và Bãi biển Nắng. Các khu nghỉ mùa đông như Pamporovo, Chepelare, Borovetz và Bansko. Các địa điểm du lịch ở vùng quê như Arbanasi và Bozhentsi là nơi giữ gìn tốt các truyền thống sắc tộc.

Văn hóa Bulgaria

Nhiều nền văn minh cổ đã để lại dấu ấn quan trọng trong văn hóa, lịch sử và di sản của Bulgaria. Đặc biệt là của người Thrace, Hy Lạp, La Mã, Slav và Bulgar. Đồ tạo tác của người Thrace bao gồm nhiều ngôi mộ và đồ vàng bạc, trong khi người Bulgar cổ để lại dấu vết đặc sắc trong văn hoá và kiến trúc thời kỳ sơ kỳ.

Nhà thờ Boyana

Ngày nay, Bulgaria hiện đang giữ chín Địa điểm Di sản thế giới của UNESCO. Bao gồm bức chạm nổi đá đầu thời kỳ Trung Cổ Madara Rider, hai lăng mộ Thrace (tại Sveshtari và Kazanlak), Nhà thờ Boyana, Tu viện Rila và Các Nhà thờ Đá Ivanovo, Vườn Quốc gia Pirin và Khu Dự trữ Thiên nhiên Srebarna, cùng thành phố cổ Nesebar.

Dân số Bulgaria

Thống kê dân số Bulgaria qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 6,948,445 -0.74 % -51,674 -4,800 44.6 1.56 64 75.6 % 5,253,037 0.09 % 7,794,798,739 107
2019 7,000,119 -0.73 % -51,489 -4,800 43.6 1.52 64 75.2 % 5,265,832 0.09 % 7,713,468,100 107
2018 7,051,608 -0.72 % -50,836 -4,800 43.6 1.52 65 74.9 % 5,278,205 0.09 % 7,631,091,040 106
2017 7,102,444 -0.69 % -49,509 -4,800 43.6 1.52 65 74.5 % 5,289,957 0.09 % 7,547,858,925 105
2016 7,151,953 -0.66 % -47,788 -4,800 43.6 1.52 66 74.1 % 5,300,792 0.10 % 7,464,022,049 105
2015 7,199,741 -0.61 % -45,053 -4,894 43.4 1.52 66 73.8 % 5,310,568 0.10 % 7,379,797,139 103
2010 7,425,008 -0.69 % -52,391 -16,748 42.3 1.52 68 72.1 % 5,353,646 0.11 % 6,956,823,603 99
2005 7,686,962 -0.79 % -62,199 -17,100 41.1 1.25 71 70.6 % 5,423,484 0.12 % 6,541,907,027 93
2000 7,997,957 -0.93 % -76,270 -26,765 39.7 1.20 74 68.9 % 5,510,364 0.13 % 6,143,493,823 91
1995 8,379,308 -1.07 % -92,430 -71,293 38.2 1.55 77 67.8 % 5,679,599 0.15 % 5,744,212,979 83
1990 8,841,458 -0.30 % -26,781 -36,829 36.5 1.95 81 66.4 % 5,868,643 0.17 % 5,327,231,061 76
1985 8,975,361 0.22 % 19,314 -4,469 35.3 2.01 83 64.6 % 5,797,183 0.18 % 4,870,921,740 72
1980 8,878,791 0.32 % 28,080 -18,974 34.2 2.19 82 62.1 % 5,513,719 0.20 % 4,458,003,514 66
1975 8,738,392 0.54 % 46,168 -8,679 33.7 2.16 80 57.6 % 5,029,979 0.21 % 4,079,480,606 63
1970 8,507,551 0.68 % 56,992 -1,285 33.2 2.13 78 52.3 % 4,449,410 0.23 % 3,700,437,046 63
1965 8,222,589 0.84 % 67,396 -287 32.0 2.22 76 45.8 % 3,762,158 0.25 % 3,339,583,597 52
1960 7,885,607 0.84 % 64,823 -8,693 30.4 2.30 73 37.1 % 2,925,530 0.26 % 3,034,949,748 57
1955 7,561,493 0.84 % 62,099 -20,179 28.9 2.53 70 32.2 % 2,435,785 0.27 % 2,773,019,936 52

Bảng: Dân số Bulgaria qua các năm

Dân số Bulgaria năm 2023

Trong năm 2023, dự kiến dân số Bulgaria sẽ giảm mạnh với khoảng -52.364 người. Đạt 6.765.665 người vào đầu năm 2024. Sự gia tăng tự nhiên dự kiến sẽ âm do số người sinh ra ít hơn số người chết, khoảng -80.335 người. Nếu tình trạng di cư duy trì ở mức như năm trước, dân số dự kiến sẽ tăng thêm 27.971 người.

Điều này có nghĩa là số người chuyển đến Bulgaria để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước để định cư ở nơi khác. Theo ước tính, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Bulgaria trong năm 2023 sẽ như sau:

  • Mỗi ngày có 152 trẻ em mới sinh,
  • 372 người qua đời
  • 77 người di cư.

Dân số Bulgaria dự kiến sẽ giảm trung bình -143 người mỗi ngày trong năm 2023.

Dự báo dân số Bulgaria 2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 6,948,445 -0.71 % -50,259 -4,800 44.6 1.56 64 75.6 % 5,253,037 0.09 % 7,794,798,739 107
2025 6,686,471 -0.77 % -52,395 -4,800 46.0 1.56 62 77.5 % 5,179,498 0.08 % 8,184,437,460 110
2030 6,416,749 -0.82 % -53,944 -4,800 47.1 1.56 59 79.2 % 5,082,261 0.08 % 8,548,487,400 113
2035 6,141,131 -0.87 % -55,124 -4,800 48.1 1.56 57 80.8 % 4,964,822 0.07 % 8,887,524,213 119
2040 5,873,296 -0.89 % -53,567 -4,800 49.0 1.56 54 82.5 % 4,842,632 0.06 % 9,198,847,240 122
2045 5,622,640 -0.87 % -50,131 -4,800 49.1 1.56 52 84.0 % 4,724,481 0.06 % 9,481,803,274 123
2050 5,385,441 -0.86 % -47,440 48.1 1.56 50 85.5 % 4,606,350 0.06 % 9,735,033,990 128

Bảng: Dự báo dân số Bulgaria 2020 -2050

Bài viết trên Kehoachviet.com đã thống kê cho bạn dân số Myanmar. Hy vọng với những thông tin trên sẽ hữu ích đối với bạn. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết!

=>>> Xem thêm: Thống kê dân số Iraq [ Cập nhật mới nhất ]

Nếu bạn muốn biết thêm về dân số các nước khác thì comment cho Kehoachviet.com biết với nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *