Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Burundi 2020

Thống kê dân số Burundi 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số  Burundi là 11,890,784 người.

Dân số Burundi  chiếm khoảng  0.15 % tổng dân số thế giới.

Dân số Burundi  đứng hạng  78 rong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Burundi  là 463 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 25,680 km2

Dân cư đô thị chiếm 13.8  % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 17.3 tuổi.

 

Bảng: Dân số Burundi    qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 11,890,784 3.12 % 360,204 2,001 17.3 5.45 463 13.8 % 1,636,586 0.15 % 7,794,798,739 78
2019 11,530,580 3.18 % 355,206 2,001 17.2 5.85 449 13.4 % 1,547,197 0.15 % 7,713,468,100 80
2018 11,175,374 3.22 % 348,355 2,001 17.2 5.85 435 13.1 % 1,461,704 0.15 % 7,631,091,040 82
2017 10,827,019 3.23 % 339,024 2,001 17.2 5.85 422 12.7 % 1,380,418 0.14 % 7,547,858,925 84
2016 10,487,995 3.23 % 327,965 2,001 17.2 5.85 408 12.4 % 1,303,761 0.14 % 7,464,022,049 86
2015 10,160,030 3.21 % 296,886 -14,000 17.1 5.95 396 12.1 % 1,231,911 0.14 % 7,379,797,139 88
2010 8,675,602 3.33 % 262,148 6,001 17.0 6.39 338 10.8 % 932,971 0.12 % 6,956,823,603 93
2005 7,364,862 2.92 % 197,198 -4,944 16.2 6.77 287 9.4 % 695,940 0.11 % 6,541,907,027 97
2000 6,378,871 1.28 % 78,366 -91,061 15.0 7.05 248 8.3 % 527,819 0.10 % 6,143,493,823 97
1995 5,987,043 1.94 % 109,617 -64,000 14.9 7.30 233 7.2 % 429,900 0.10 % 5,744,212,979 94
1990 5,438,957 2.74 % 137,624 -36,001 16.1 7.46 212 6.2 % 339,609 0.10 % 5,327,231,061 96
1985 4,750,837 2.71 % 118,708 -27,829 16.9 7.38 185 5.2 % 245,514 0.10 % 4,870,921,740 101
1980 4,157,298 2.35 % 91,284 -30,058 17.4 7.40 162 4.3 % 178,649 0.09 % 4,458,003,514 103
1975 3,700,880 1.24 % 44,361 -53,299 17.0 7.26 144 3.5 % 129,408 0.09 % 4,079,480,606 105
1970 3,479,074 2.37 % 76,939 -11,580 17.1 7.23 135 2.8 % 98,327 0.09 % 3,700,437,046 104
1965 3,094,379 2.03 % 59,289 -16,998 17.6 7.05 120 2.3 % 70,605 0.09 % 3,339,583,597 103
1960 2,797,932 1.98 % 52,155 -14,010 18.3 6.86 109 2.1 % 57,866 0.09 % 3,034,949,748 103
1955 2,537,157 1.90 % 45,647 -13,989 18.9 6.80 99 1.9 % 48,001 0.09 % 2,773,019,936 103

 

Bảng: Dự báo dân số Burundi    2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 11,890,784 3.20 % 346,151 2,001 17.3 5.45 463 13.8 % 1,636,586 0.15 % 7,794,798,739 78
2025 13,763,922 2.97 % 374,628 2,001 17.8 5.45 536 15.6 % 2,146,694 0.17 % 8,184,437,460 78
2030 15,772,822 2.76 % 401,780 2,001 18.7 5.45 614 17.6 % 2,780,242 0.18 % 8,548,487,400 77
2035 17,932,084 2.60 % 431,852 2,001 19.7 5.45 698 19.9 % 3,568,656 0.20 % 8,887,524,213 77
2040 20,252,941 2.46 % 464,171 2,001 20.7 5.45 789 22.5 % 4,548,959 0.22 % 9,198,847,240 74
2045 22,727,675 2.33 % 494,947 2,001 21.8 5.45 885 25.3 % 5,749,545 0.24 % 9,481,803,274 70
2050 25,324,761 2.19 % 519,417 22.7 5.45 986 28.4 % 7,182,692 0.26 % 9,735,033,990 67

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *