Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Cameroon 2020

Thống kê dân số Cameroon 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Cameroon là  26,545,863 người.

Dân số Cameroon  chiếm khoảng 0.34 % tổng dân số thế giới.

Dân số Cameroon  đứng hạng 52  trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Cameroon  là 56 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 472,710 km2

Dân cư đô thị chiếm 56.3% tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 18.7 tuổi.

 

Bảng: Dân số Cameroon  qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 26,545,863 2.59 % 669,483 -4,800 18.7 4.60 56 56.3 % 14,941,523 0.34 % 7,794,798,739 52
2019 25,876,380 2.62 % 660,113 -4,800 18.3 4.88 55 55.7 % 14,420,409 0.34 % 7,713,468,100 52
2018 25,216,267 2.65 % 650,194 -4,800 18.3 4.88 53 55.2 % 13,912,132 0.33 % 7,631,091,040 53
2017 24,566,073 2.67 % 639,522 -4,800 18.3 4.88 52 54.6 % 13,416,537 0.33 % 7,547,858,925 54
2016 23,926,551 2.70 % 628,183 -4,800 18.3 4.88 51 54.1 % 12,933,405 0.32 % 7,464,022,049 54
2015 23,298,368 2.75 % 591,425 -7,200 18.2 4.95 49 53.5 % 12,462,615 0.32 % 7,379,797,139 55
2010 20,341,241 2.78 % 521,566 -10,800 17.9 5.25 43 50.6 % 10,296,608 0.29 % 6,956,823,603 58
2005 17,733,410 2.71 % 443,893 -10,800 17.6 5.45 38 47.7 % 8,456,175 0.27 % 6,541,907,027 59
2000 15,513,945 2.67 % 382,791 -9,600 17.2 5.75 33 44.8 % 6,956,118 0.25 % 6,143,493,823 60
1995 13,599,988 2.91 % 363,980 -9,600 16.8 6.22 29 42.1 % 5,730,711 0.24 % 5,744,212,979 61
1990 11,780,088 3.19 % 341,856 -3,900 16.7 6.60 25 39.4 % 4,645,941 0.22 % 5,327,231,061 60
1985 10,070,806 3.16 % 289,880 -3,300 17.1 6.70 21 36.2 % 3,641,311 0.21 % 4,870,921,740 61
1980 8,621,406 2.96 % 234,070 0 17.7 6.50 18 31.9 % 2,751,106 0.19 % 4,458,003,514 68
1975 7,451,054 2.71 % 186,258 -500 18.4 6.31 16 27.3 % 2,035,248 0.18 % 4,079,480,606 70
1970 6,519,762 2.46 % 149,244 -200 19.1 6.09 14 20.3 % 1,325,110 0.18 % 3,700,437,046 69
1965 5,773,543 2.21 % 119,325 0 19.7 5.81 12 16.9 % 975,314 0.17 % 3,339,583,597 72
1960 5,176,918 1.92 % 93,985 0 20.3 5.53 11 13.9 % 721,399 0.17 % 3,034,949,748 72
1955 4,706,995 1.79 % 79,994 0 20.4 5.49 10 11.4 % 537,904 0.17 % 2,773,019,936 72

 

Bảng: Dự báo dân số Cameroon  2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 26,545,863 2.64 % 649,499 -4,800 18.7 4.60 56 56.3 % 14,941,523 0.34 % 7,794,798,739 52
2025 30,031,673 2.50 % 697,162 -4,800 19.4 4.60 64 59.1 % 17,739,676 0.37 % 8,184,437,460 52
2030 33,766,121 2.37 % 746,890 -4,800 20.3 4.60 71 61.8 % 20,857,109 0.39 % 8,548,487,400 53
2035 37,722,498 2.24 % 791,275 -4,800 21.2 4.60 80 64.4 % 24,290,758 0.42 % 8,887,524,213 51
2040 41,873,466 2.11 % 830,194 -4,800 22.2 4.60 89 67.0 % 28,048,983 0.46 % 9,198,847,240 47
2045 46,172,137 1.97 % 859,734 -4,800 23.1 4.60 98 69.5 % 32,105,585 0.49 % 9,481,803,274 42
2050 50,573,042 1.84 % 880,181 24.0 4.60 107 72.0 % 36,415,328 0.52 % 9,735,033,990 41

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *