Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Lebanon [ Cập nhật mới nhất ]

Thống kê dân số Lebanon [ Cập nhật mới nhất ]

Lebanon hay Liban là quốc gia ở Trung Đông. Với dân số 5,593 triệu (2021). Quốc gia này có nhiều núi, nằm cạnh bờ biển đông Địa Trung hải. Bài viết dưới đây, Kehoachviet.com sẽ chia sẻ cho bạn dân số Lebanon. Cùng theo dõi bài viết nhé!

Đôi nét về Lebanon

Vị trí địa lý

Lebanon một quốc gia ở phía tây của khu vực Trung Đông. Tiếp giáp với Địa Trung Hải ở phía tây (bờ biển dài 225 km) và phía đông giáp với Vùng trũng Syria-Châu Phi. Biên giới bắc của Lebanon có chiều dài 375 km, tiếp giáp với Syria. Biên giới nam là 79 km, giới hạn với Israel. Mặc dù có một phần lãnh thổ nhỏ được gọi là Shebaa Farms nằm trong Cao nguyên Golan.

Lebanon đã tuyên bố chủ quyền nhưng bị Israel chiếm đóng. Liên hiệp quốc đã công nhận biên giới với Israel thông qua Đường Xanh (Liban). Tuy nhiên, một khu vực nhỏ này, được gọi là Shebaa Farms. Vẫn là điểm tranh cãi, nơi Lebandon tuyên bố chủ quyền trong khi Israel cho rằng nó thuộc sở hữu của Syria. Liên hiệp quốc đã chính thức xác định rằng Shebaa Farms thuộc sở hữu của Syria, không phải của Lebanon.

Kinh tế

Libanon hiện đang có một nền kinh tế thị trường đang trong giai đoạn phát triển. Với sự tập trung chủ yếu vào lĩnh vực dịch vụ. Những ngành như ngân hàng và du lịch đang là những động lực quan trọng đẩy mạnh sự phát triển. Không có hạn chế đối với việc trao đổi ngoại tệ hoặc chuyển vốn. Hệ thống bảo mật ngân hàng được duy trì một cách chặt chẽ. Điều đặc biệt là không có rào cản đối với đầu tư từ nước ngoài.

Trong thời gian gần đây, nền kinh tế của Libanon đã có sự phát triển đáng kể. Tổng tài sản của các ngân hàng đã vượt qua mốc hơn 70 tỷ đô la. Ngay cả khi lĩnh vực du lịch giảm 10% vào năm 2005, vẫn có hơn 1.2 triệu du khách đến thăm đất nước này. Sau các cuộc tấn công của Israel vào tháng 7 năm 2006, nền kinh tế Libanon bắt đầu chịu áp lực suy thoái nặng nề.

Nhân khẩu

Dân số của Libanon bao gồm ba nhóm chủ yếu về sắc tộc và tôn giáo: Hồi giáo (bao gồm Shi’ites, Sunnis, Alawite), giáo phái Druze và Kitô giáo (với đa dạng bao gồm Công giáo Maronite, Chính thống giáo Hy Lạp, Tông truyền Armenia, Công giáo Melkite, cũng như Chính thống giáo Syria, Công giáo Armenia, Công giáo Syria,…). Libanon là quốc gia có số lượng người theo Kitô giáo đông nhất khu vực Trung Đông.

Tính đến thời điểm hiện tại, không có số liệu chính thức về dân số từ năm 1932, phản ánh sự nhạy cảm chính trị tại Libanon đối với sự cân bằng giữa các tôn giáo. Dựa vào ước tính, khoảng 27% dân số là Hồi giáo Sunni, 27% là Hồi giáo Shia, 39% là Kitô giáo và 5% là Druze. Trước đây còn một số lượng nhỏ người Do Thái, chủ yếu sinh sống ở trung tâm Beirut,…

=>>>> Xem thêm: Thống kê dân số Ý (Italy) – Dự báo dân số 2024 [ Mới 2023]

Văn hóa

Lebanon đã đóng vai trò như một điểm giao của nhiều nền văn minh khác nhau. Điều này giải thích tại sao một quốc gia nhỏ lại có một văn hóa đa dạng và phong phú như vậy. Sự đa dạng về sắc tộc và tôn giáo tại Libanon đã tạo nên một bức tranh văn hóa độc đáo. Đặc trưng qua ẩm thực đa dạng, âm nhạc sôi động và những truyền thống văn hóa đặc sắc.

Đại học Liban

Beirut – trung tâm nghệ thuật của đất nước. Đón nhận nhiều sự kiện nghệ thuật như triển lãm. Buổi trình diễn thời trang và hòa nhạc. Tạo nên không khí sôi động tại các gallery, bảo tàng, nhà hát và các địa điểm công cộng khác nhau. Ngoài ra, Libanon còn nổi tiếng với các trường đại học lớn như Đại học Liban, Đại học Hoa Kỳ tại Beirut, Đại học Saint-Joseph và Đại học Hoa Kỳ Liban.

Dân số Lebanon

Thống kê dân số Lebanon qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 6,825,445 -0.44 % -30,268 -30,012 29.6 2.09 667 78.4 % 5,353,116 0.09 % 7,794,798,739 109
2019 6,855,713 -0.05 % -3,695 -30,012 28.0 2.08 670 78.5 % 5,384,012 0.09 % 7,713,468,100 108
2018 6,859,408 0.59 % 40,035 -30,012 28.0 2.08 671 78.7 % 5,398,411 0.09 % 7,631,091,040 108
2017 6,819,373 1.57 % 105,092 -30,012 28.0 2.08 667 78.9 % 5,378,552 0.09 % 7,547,858,925 108
2016 6,714,281 2.78 % 181,603 -30,012 28.0 2.08 656 79.0 % 5,301,864 0.09 % 7,464,022,049 108
2015 6,532,678 5.69 % 315,923 238,471 27.6 2.08 639 78.9 % 5,155,483 0.09 % 7,379,797,139 108
2010 4,953,061 1.06 % 50,860 -5,376 27.8 1.90 484 76.5 % 3,787,791 0.07 % 6,956,823,603 117
2005 4,698,763 4.10 % 171,197 110,022 25.6 2.20 459 73.5 % 3,453,680 0.07 % 6,541,907,027 115
2000 3,842,778 1.72 % 62,880 -5,886 25.1 2.65 376 72.4 % 2,782,415 0.06 % 6,143,493,823 122
1995 3,528,380 4.71 % 145,067 78,000 23.2 3.20 345 72.9 % 2,572,911 0.06 % 5,744,212,979 125
1990 2,803,044 1.11 % 30,210 -25,608 20.7 3.50 274 80.2 % 2,246,758 0.05 % 5,327,231,061 130
1985 2,651,995 0.48 % 12,613 -42,876 20.0 3.75 259 80.2 % 2,125,807 0.05 % 4,870,921,740 129
1980 2,588,929 0.10 % 2,636 -57,040 19.9 4.23 253 74.1 % 1,919,361 0.06 % 4,458,003,514 126
1975 2,575,749 2.31 % 55,663 -2,000 19.5 4.67 252 67.0 % 1,725,141 0.06 % 4,079,480,606 123
1970 2,297,434 1.89 % 41,012 -14,000 18.7 5.23 225 59.5 % 1,366,375 0.06 % 3,700,437,046 123
1965 2,092,375 3.00 % 57,487 4,000 18.7 5.69 205 50.9 % 1,065,741 0.06 % 3,339,583,597 123
1960 1,804,941 3.33 % 54,565 8,000 20.4 5.72 176 42.3 % 764,253 0.06 % 3,034,949,748 122
1955 1,532,115 2.80 % 39,499 323 22.0 5.74 150 36.3 % 556,202 0.06 % 2,773,019,936 123

Bảng: Dân số Lebanon qua các năm

Thống kê dự báo dân số Lebanon 2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 6,825,445 0.88 % 58,553 -30,012 29.6 2.09 667 78.4 % 5,353,116 0.09 % 7,794,798,739 109
2025 6,397,248 -1.29 % -85,639 -162,428 32.7 2.09 625 78.7 % 5,032,693 0.08 % 8,184,437,460 112
2030 6,194,844 -0.64 % -40,481 -99,028 35.4 2.09 606 78.5 % 4,864,173 0.07 % 8,548,487,400 117
2035 6,241,511 0.15 % 9,333 -34,000 37.6 2.09 610 78.1 % 4,875,279 0.07 % 8,887,524,213 118
2040 6,376,401 0.43 % 26,978 -4,000 39.6 2.09 623 77.9 % 4,965,679 0.07 % 9,198,847,240 119
2045 6,467,872 0.29 % 18,294 -4,000 41.2 2.09 632 77.6 % 5,019,359 0.07 % 9,481,803,274 118
2050 6,528,164 0.19 % 12,058 42.6 2.09 638 77.4 % 5,052,040 0.07 % 9,735,033,990 119

Bảng: Dự báo dân số Lebanon 2020 -2050

Bài viết trên Kehoachviet.com đã thống kê cho bạn dân số Lebanon. Hy vọng với những thông tin trên sẽ hữu ích đối với bạn. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết!

=>>> Xem thêm: Thống kê dân số Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey) [ Cập nhật mỗi ngày ]

Nếu bạn muốn biết thêm về dân số các nước khác thì comment cho Kehoachviet.com biết với nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *