Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Portugal 2020

Thống kê dân số Portugal 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số  Portugal là 10,196,709 người.

Dân số  Portugal  chiếm khoảng 0.13 % tổng dân số thế giới.

Dân số  Portugal  đứng hạng  89 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của  Portugallà 111 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 91,590 km2

Dân cư đô thị chiếm 66.5 % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 46.2 tuổi.

 

Bảng: Dân số  Portugal  qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 10,196,709 -0.29 % -29,478 -6,000 46.2 1.29 111 66.5 % 6,775,807 0.13 % 7,794,798,739 89
2019 10,226,187 -0.29 % -30,006 -6,000 44.3 1.28 112 65.9 % 6,743,854 0.13 % 7,713,468,100 88
2018 10,256,193 -0.31 % -32,334 -6,000 44.3 1.28 112 65.4 % 6,710,993 0.13 % 7,631,091,040 88
2017 10,288,527 -0.36 % -37,011 -6,000 44.3 1.28 112 64.9 % 6,678,201 0.14 % 7,547,858,925 88
2016 10,325,538 -0.41 % -42,813 -6,000 44.3 1.28 113 64.4 % 6,646,760 0.14 % 7,464,022,049 88
2015 10,368,351 -0.43 % -45,541 -28,000 43.9 1.28 113 63.8 % 6,617,197 0.14 % 7,379,797,139 86
2010 10,596,058 0.17 % 17,513 18,427 41.6 1.37 116 60.9 % 6,451,825 0.15 % 6,956,823,603 79
2005 10,508,495 0.41 % 42,277 35,671 39.4 1.45 115 57.8 % 6,077,668 0.16 % 6,541,907,027 76
2000 10,297,112 0.40 % 41,157 34,721 37.8 1.46 112 54.7 % 5,633,127 0.17 % 6,143,493,823 74
1995 10,091,325 0.39 % 39,192 29,824 36.0 1.48 110 51.4 % 5,187,432 0.18 % 5,744,212,979 72
1990 9,895,364 -0.07 % -6,764 -29,575 34.2 1.62 108 48.2 % 4,769,183 0.19 % 5,327,231,061 71
1985 9,929,184 0.36 % 35,644 -13,379 32.1 2.01 108 45.6 % 4,523,234 0.20 % 4,870,921,740 65
1980 9,750,964 1.23 % 115,745 39,726 30.6 2.55 106 43.0 % 4,195,006 0.22 % 4,458,003,514 60
1975 9,172,241 1.18 % 104,180 21,637 29.8 2.83 100 41.0 % 3,761,504 0.22 % 4,079,480,606 61
1970 8,651,340 -0.48 % -42,188 -139,433 29.6 3.12 94 39.0 % 3,376,697 0.23 % 3,700,437,046 62
1965 8,862,280 0.04 % 3,527 -109,066 28.9 3.19 97 37.1 % 3,286,357 0.27 % 3,339,583,597 47
1960 8,844,645 0.50 % 43,823 -65,311 27.9 3.12 97 35.2 % 3,108,907 0.29 % 3,034,949,748 49
1955 8,625,532 0.49 % 41,713 -61,475 27.3 3.10 94 33.1 % 2,857,954 0.31 % 2,773,019,936 47

 

Bảng: Dự báo dân số  Portugal  2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 10,196,709 -0.33 % -34,328 -6,000 46.2 1.29 111 66.5 % 6,775,807 0.13 % 7,794,798,739 89
2025 10,060,418 -0.27 % -27,258 8,000 48.1 1.29 110 68.8 % 6,926,293 0.12 % 8,184,437,460 94
2030 9,912,679 -0.30 % -29,548 10,000 49.8 1.29 108 71.1 % 7,048,858 0.12 % 8,548,487,400 96
2035 9,747,506 -0.34 % -33,035 10,000 51.0 1.29 106 73.2 % 7,135,335 0.11 % 8,887,524,213 97
2040 9,558,265 -0.39 % -37,848 10,000 51.6 1.29 104 75.1 % 7,178,825 0.10 % 9,198,847,240 97
2045 9,338,123 -0.46 % -44,028 10,000 51.9 1.29 102 76.9 % 7,179,085 0.10 % 9,481,803,274 99
2050 9,084,576 -0.55 % -50,709 52.2 1.29 99 78.5 % 7,133,527 0.09 % 9,735,033,990 102

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *