Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey) [ Cập nhật mỗi ngày ]

Thống kê dân số Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey) [ Cập nhật mỗi ngày ]

Dân số Thổ Nhĩ Kỳ là 86.120.080 người ( 13/12/2023)

Thổ Nhĩ Kỳ tên chính thức là nước cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ. Là mộc quốc gia xuyên lục địa. Phần lớn nằm tại Tây Á và một phần nằm tại Đông Nam Âu. Bài viết này Kehoachviet.com sẽ cung cấp cho bạn những thông tin về dân số của quốc gia này. Cùng tìm hiểu nhé!

Đôi nét về quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ

Vị trí địa lý

Là một quốc gia ở lục địa Á-Âu. Thổ Nhĩ Kỳ chủ yếu nằm ở khu vực Châu Á. Chiếm đến 97% diện tích toàn quốc. Trong khi chỉ có 3% nằm ở châu Âu. Với vị trí đặc biệt ở điểm nối giữa châu Âu và châu Á. Đất nước này đóng vai trò quan trọng về mặt chiến lược địa lý.

Nếu xét về diện tích, Thổ Nhĩ Kỳ đứng ở vị trí thứ 37 trên toàn cầu. Là một quốc gia có quy mô lớn.

Khí hậu

Khí hậu ở vùng Địa Trung Hải tại Thổ Nhĩ Kỳ khá ôn hòa. Ở khu vực Istanbul và ven biển Marmara. Thời tiết được mô tả bởi sự ôn hòa. Với nhiệt độ dao động từ 4°C đến 27°C. Còn ở phía tây, khu vực này cũng trải qua khí hậu Địa Trung Hải. Với nhiệt độ trong khoảng 9°C đến 29°C.

Giao thông công cộng

Gioi thieu dat nuoc Tho Nhi Ky-05

Thống kê dân số Thổ Nhĩ Kỳ

Dân số Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey) qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2019 82,961,805 1.28 % 1,044,934 30.2 2.10 108 72.2 % 59,931,842 1.08 % 7,714,576,923 17
2018 81,916,871 1.45 % 1,171,851 30.2 2.10 106 72.1 % 59,060,906 1.07 % 7,632,819,325 19
2017 80,745,020 1.55 % 1,232,594 30.2 2.10 105 72.0 % 58,172,652 1.07 % 7,550,262,101 19
2016 79,512,426 1.59 % 1,240,954 30.2 2.10 103 72.0 % 57,251,665 1.06 % 7,466,964,280 18
2015 78,271,472 1.59 % 1,188,912 29.9 2.12 102 71.9 % 56,288,353 1.06 % 7,383,008,820 18
2010 72,326,914 1.27 % 884,702 28.3 2.20 94 70.5 % 51,011,925 1.04 % 6,958,169,159 18
2005 67,903,406 1.43 % 932,657 26.6 2.37 88 67.6 % 45,918,585 1.04 % 6,542,159,383 18
2000 63,240,121 1.58 % 950,748 24.9 2.65 82 64.7 % 40,899,833 1.03 % 6,145,006,989 18
1995 58,486,381 1.64 % 912,936 23.5 2.90 76 62.2 % 36,355,820 1.02 % 5,751,474,416 18
1990 53,921,699 1.88 % 957,563 22.1 3.39 70 59.3 % 31,966,194 1.01 % 5,330,943,460 21
1985 49,133,883 2.24 % 1,031,592 21.0 4.11 64 52.5 % 25,793,140 1.01 % 4,873,781,796 21
1980 43,975,921 2.29 % 939,742 20.0 4.69 57 43.7 % 19,222,062 0.99 % 4,458,411,534 21
1975 39,277,211 2.41 % 880,189 19.6 5.39 51 41.5 % 16,295,737 0.96 % 4,079,087,198 20
1970 34,876,267 2.40 % 780,660 19.0 5.80 45 38.1 % 13,294,704 0.94 % 3,700,577,650 21
1965 30,972,965 2.43 % 700,127 19.8 6.69 40 34.3 % 10,610,333 0.93 % 3,339,592,688 20

Dự báo dân số Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey) 2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 83,835,750 1.38 % 1,112,856 31.6 2.02 109 72.5 % 60,796,966 1.08 % 7,795,482,309 17
2025 86,124,851 0.54 % 457,820 33.3 1.94 112 75.5 % 65,010,516 1.05 % 8,185,613,757 18
2030 88,416,609 0.53 % 458,352 35.0 1.88 115 77.9 % 68,841,882 1.03 % 8,551,198,644 18
2035 90,915,264 0.56 % 499,731 36.8 1.83 118 79.4 % 72,180,630 1.02 % 8,892,701,940 18
2040 92,980,818 0.45 % 413,111 38.6 1.79 121 80.6 % 74,977,077 1.01 % 9,210,337,004 18
2045 94,561,424 0.34 % 316,121 40.3 1.77 123 81.8 % 77,322,236 0.99 % 9,504,209,572 18
2050 95,626,879 0.22 % 213,091 41.8 1.75 124 82.8 % 79,188,556 0.98 % 9,771,822,753 19

Bài viết trên Kehoachviet.com đã thống kê cho bạn dân số Thổ Nhĩ Kỳ. Hy vọng bài viết hữu ích đối với bạn!

Nếu bạn muốn thống kê dân số của nước nào khác thì comment cho Kehoachviet.com biết với nhé!

=>>> Xem thêm: Thống kê dân số Ý (Italy) – Dự báo dân số 2024 [ Mới 2023]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *