Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Dân số TP.HCM theo tuổi và giới tính năm 2024

Dân số TP.HCM theo tuổi và giới tính năm 2024

TP.HCM hay Sài Gòn là thành phố lớn nhất Việt Nam. Với sự phồn thịnh của nền kinh tế thì thành phố này có số dân như thế nào?. Bài viết này, Kehoachviet.com sẽ thống kê cho bạn dân số TP.HCM theo tuổi và giới tính 2024. Cùng theo dõi nhé!

Sơ lược về TP.HCM

TP.HCM hay Sài Gòn là thành phố trực thuộc trung ương thuộc loại đô thị đặc biệt của Việt Nam. Là siêu đô thị trong tương lai gần. nằm trong vùng chuyển tiếp giữa Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ, thành phố này hiện có 16 quận, 1 thành phố và 5 huyện. Với vị trí địa lý như vậy, thì thành phố này là đầu nối giao thông quan trọng về cả đường bộ, đường thủy và đường hàng không.

TP.HCM giữ vai trò đi đầu trong nền kinh tế của Việt Nam. Nền kinh tế đa dạng các lĩnh vực từ khai thác mỏ, thủy sản, nông nghiệp, công nghiệp,.. Về thương mại, thì tại thành phố này có một hệ thống trung tâm thương mại, siêu thị, chợ đa dạng. Chợ Bến Thành là biểu tượng giao lưu thương mại từ xa xưa của thành phố với du khách nước ngoài.

Dân số TP.HCM theo tuổi và giới tính 2024

Vì là thành phố lớn nhất Việt Nam và trực thuộc trung ương. Cùng với sự phồn thịn của nơi đây thì dân số TP.HCM ngày càng tăng nhanh qua các năm. Do vậy mật độ dân số cũng ngày càng đa dạng. Dưới đây là số liệu thống kê về dân số theo độ tuổi và giới tính năm 2024 của thành phố này:

Tổng dân số TP.HCM

Tổng số
Chung Nam Nữ
TP.HCM 9.271.351 4.516.809 4.754.542
0−4 564.528 295.419 269.109
5−9 629.715 329.814 299.901
10−14 561.736 293.267 268.469
15−19 676.394 344.356 332.038
20−24 863.894 422.724 441.170
25−29 982.173 475.298 506.875
30−34 943.302 456.330 486.972
35−39 856.550 414.354 442.196
40−44 708.615 348.617 359.998
45−49 641.259 320.344 320.915
50−54 530.392 257.614 272.778
55−59 445.765 206.314 239.451
60−64 350.203 153.229 196.974
65−69 209.936 86.645 123.291
70−74 111.855 43.620 68.235
75−79 85.028 30.766 54.262
80−84 57.566 19.826 37.740
85+ 52.440 18.271 34.169

Bảng: Tổng dân số tỉnh TP.HCM theo tuổi và giới tính 2024

Dân số thành thị TP.HCM

Thành thị
Chung Nam Nữ
TP.HCM 7.345.974 3.555.421 3.790.553
0−4 436.925 229.080 207.845
5−9 479.617 251.219 228.398
10−14 426.294 222.978 203.315
15−19 544.881 275.875 269.006
20−24 722.434 350.773 371.661
25−29 796.424 382.910 413.514
30−34 735.094 353.817 381.277
35−39 655.516 314.287 341.229
40−44 544.102 263.684 280.417
45−49 505.888 249.724 256.163
50−54 424.541 204.340 220.201
55−59 363.914 167.707 196.208
60−64 287.998 126.055 161.943
65−69 171.451 70.499 100.952
70−74 91.221 35.684 55.537
75−79 68.903 25.135 43.768
80−84 47.388 16.508 30.880
85+ 43.384 15.145 28.240

Bảng: Dân số thành thị tỉnh TP.HCM theo tuổi và giới tính

Dân số nông thôn TP.HCM

Nông thôn
Chung Nam Nữ
TP.HCM 1.925.377 961.388 963.989
0−4 127.603 66.339 61.264
5−9 150.098 78.595 71.503
10−14 135.442 70.289 65.154
15−19 131.513 68.481 63.032
20−24 141.460 71.951 69.509
25−29 185.749 92.388 93.361
30−34 208.208 102.513 105.695
35−39 201.035 100.067 100.967
40−44 164.514 84.933 79.581
45−49 135.371 70.620 64.751
50−54 105.851 53.274 52.577
55−59 81.851 38.608 43.243
60−64 62.205 27.174 35.031
65−69 38.485 16.146 22.339
70−74 20.634 7.936 12.698
75−79 16.125 5.631 10.494
80−84 10.177 3.318 6.860
85+ 9.056 3.127 5.929

Bảng: Dân số nông thôn tỉnh TP.HCM theo tuổi và giới tính

=>>>> Xem thêm: Dân số Bình Dương theo tuổi và giới tính năm 2024

Bài viết trên, Kehoachviet.com đã thống kê cho bạn dân số TP.HCM theo tuổi và giới tính 2024. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn. Chúc bạn thành công!

Nếu bạn muốn thống kê dân số tỉnh nào thì comment cho Kehoachviet.com biết với nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *