Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 16/01/2017, dân số Ấn Độ (India) có 1,335,317,189người.
Dân số Ấn Độ (India) chiếm khoảng 17.86% tổng dân số thế giới.
Dân số Ấn Độ (India) đứng hạng 2 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Ấn Độ (India) là 452 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 2,972,892 km2
Dân cư độ thị chiếm 32.8 % tổng dân số (439,801,466 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 26.9 tuổi.
Bảng: Dân số Ấn Độ (India) hàng năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2017 | 1,342,512,706 | 1.18 % | 15,711,130 | -377,200 | 26.9 | 2.45 | 452 | 32.8 % | 439,801,466 | 17.86 % | 7,515,284,153 | 2 |
2016 | 1,326,801,576 | 1.2 % | 15,751,049 | -377,200 | 26.9 | 2.45 | 446 | 32.4 % | 429,802,441 | 17.85 % | 7,432,663,275 | 2 |
2015 | 1,311,050,527 | 1.27 % | 16,013,205 | -519,600 | 27 | 2.48 | 441 | 32 % | 419,938,867 | 17.84 % | 7,349,472,099 | 2 |
2010 | 1,230,984,504 | 1.47 % | 17,331,642 | -565,900 | 25 | 2.8 | 414 | 30.3 % | 372,901,884 | 17.76 % | 6,929,725,043 | 2 |
2005 | 1,144,326,293 | 1.67 % | 18,169,044 | -441,300 | 24 | 3.14 | 385 | 28.8 % | 329,516,783 | 17.55 % | 6,519,635,850 | 2 |
2000 | 1,053,481,072 | 1.86 % | 18,521,218 | -143,400 | 23 | 3.48 | 354 | 27.4 % | 288,365,219 | 17.2 % | 6,126,622,121 | 2 |
1995 | 960,874,982 | 1.99 % | 18,054,641 | -135,600 | 22 | 3.83 | 323 | 26.5 % | 254,314,016 | 16.75 % | 5,735,123,084 | 2 |
1990 | 870,601,776 | 2.17 % | 17,703,330 | 9,000 | 21 | 4.27 | 293 | 25.5 % | 221,979,229 | 16.4 % | 5,309,667,699 | 2 |
1985 | 782,085,127 | 2.32 % | 16,971,076 | 96,600 | 21 | 4.68 | 263 | 24.3 % | 190,338,784 | 16.12 % | 4,852,540,569 | 2 |
1980 | 697,229,745 | 2.32 % | 15,105,221 | 226,400 | 20 | 4.97 | 235 | 23.2 % | 161,445,950 | 15.7 % | 4,439,632,465 | 2 |
1975 | 621,703,641 | 2.33 % | 13,552,083 | 423,700 | 20 | 5.41 | 209 | 21.3 % | 132,732,329 | 15.31 % | 4,061,399,228 | 2 |
1970 | 553,943,226 | 2.16 % | 11,204,591 | -49,000 | 19 | 5.72 | 186 | 19.8 % | 109,709,315 | 15.04 % | 3,682,487,691 | 2 |
1965 | 497,920,270 | 2.06 % | 9,651,679 | -21,100 | 21 | 5.9 | 138 | 18.8 % | 93,540,800 | 14.99 % | 3,322,495,121 | 2 |
1960 | 449,661,874 | 1.9 % | 8,076,336 | -800 | 20 | 5.9 | 151 | 17.9 % | 80,586,315 | 14.9 % | 3,018,343,828 | 2 |
1955 | 409,280,196 | 1.69 % | 6,590,998 | -21,100 | 21 | 5.9 | 138 | 17.6 % | 71,906,548 | 14.84 % | 2,758,314,525 | 2 |
Bảng: Dự báo dân số Ấn Độ (India)
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 1,388,858,917 | 1.16 % | 15,561,678 | -377,200 | 28 | 2.34 | 467 | 33.9 % | 470,726,086 | 17.9 % | 7,758,156,792 | 2 |
2025 | 1,461,625,234 | 1.03 % | 14,553,263 | -371,700 | 30 | 2.23 | 492 | 36 % | 525,459,048 | 17.95 % | 8,141,661,007 | 1 |
2030 | 1,527,657,988 | 0.89 % | 13,206,551 | -369,500 | 31 | 2.14 | 514 | 38.2 % | 583,038,483 | 17.97 % | 8,500,766,052 | 1 |
2035 | 1,585,349,852 | 0.74 % | 11,538,373 | -352,000 | 33 | 2.06 | 533 | 40.5 % | 642,296,787 | 17.94 % | 8,838,907,877 | 1 |
2040 | 1,633,727,672 | 0.6 % | 9,675,564 | -352,100 | 34 | 1.99 | 550 | 42.9 % | 701,357,654 | 17.84 % | 9,157,233,976 | 1 |
2045 | 1,673,618,767 | 0.48 % | 7,978,219 | -352,300 | 36 | 1.94 | 563 | 45.3 % | 758,961,289 | 17.7 % | 9,453,891,780 | 1 |
2050 | 1,705,332,544 | 0.38 % | 6,342,755 | -362,200 | 37 | 1.89 | 574 | 47.8 % | 814,398,506 | 17.54 % | 9,725,147,994 | 1 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp