Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 29/04/2017, dân số Kê-ni-a (Kenya) có 48,244,450 người.
Dân số Kê-ni-a chiếm khoảng 0.64% tổng dân số thế giới.
Dân số Kê-ni-a đứng hạng 29 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Kê-ni-a là 85 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 569,295 km2
Dân cư đô thị chiếm 26.9 % tổng dân số (13,029,800 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 19 tuổi.
Bảng: Dân số Kê-ni-a hàng năm
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2017 | 48,466,928 | 2.57 % | 1,215,479 | -10,000 | 19 | 4.37 | 85 | 26.9 % | 13,029,800 | 0.64 % | 7,515,284,153 | 29 |
2016 | 47,251,449 | 2.61 % | 1,201,147 | -10,000 | 19 | 4.37 | 83 | 26.4 % | 12,495,709 | 0.64 % | 7,432,663,275 | 29 |
2015 | 46,050,302 | 2.69 % | 1,144,398 | -10,000 | 19 | 4.44 | 81 | 26 % | 11,978,118 | 0.63 % | 7,349,472,099 | 30 |
2010 | 40,328,313 | 2.67 % | 995,855 | -37,900 | 19 | 4.8 | 71 | 23.9 % | 9,642,731 | 0.58 % | 6,929,725,043 | 32 |
2005 | 35,349,040 | 2.62 % | 856,644 | 5,000 | 18 | 5 | 62 | 21.9 % | 7,756,542 | 0.54 % | 6,519,635,850 | 33 |
2000 | 31,065,820 | 2.56 % | 738,557 | -4,300 | 17 | 5.07 | 55 | 20 % | 6,223,277 | 0.51 % | 6,126,622,121 | 34 |
1995 | 27,373,035 | 3.15 % | 785,361 | 44,300 | 17 | 5.57 | 48 | 18.3 % | 5,007,379 | 0.48 % | 5,735,123,084 | 35 |
1990 | 23,446,229 | 3.58 % | 757,103 | 1,000 | 16 | 6.54 | 41 | 16.7 % | 3,926,795 | 0.44 % | 5,309,667,699 | 37 |
1985 | 19,660,713 | 3.86 % | 678,561 | 800 | 15 | 7.22 | 35 | 16.1 % | 3,161,146 | 0.41 % | 4,852,540,569 | 37 |
1980 | 16,267,906 | 3.82 % | 556,333 | -600 | 15 | 7.64 | 29 | 15.6 % | 2,535,089 | 0.37 % | 4,439,632,465 | 40 |
1975 | 13,486,241 | 3.69 % | 446,755 | -3,600 | 15 | 7.99 | 24 | 12.9 % | 1,741,678 | 0.33 % | 4,061,399,228 | 45 |
1970 | 11,252,466 | 3.43 % | 349,553 | -3,900 | 16 | 8.11 | 20 | 10.3 % | 1,158,462 | 0.31 % | 3,682,487,691 | 47 |
1965 | 9,504,702 | 3.24 % | 279,852 | 0 | 19 | 7.48 | 12 | 8.6 % | 817,908 | 0.29 % | 3,322,495,121 | 57 |
1960 | 8,105,440 | 3.04 % | 225,100 | 0 | 17 | 7.79 | 14 | 7.4 % | 596,757 | 0.27 % | 3,018,343,828 | 55 |
1955 | 6,979,939 | 2.81 % | 180,636 | 0 | 19 | 7.48 | 12 | 6.4 % | 448,051 | 0.25 % | 2,758,314,525 | 57 |
Bảng: Dự báo dân số Kê-ni-a
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 52,186,722 | 2.53 % | 1,227,284 | -10,000 | 20 | 4.1 | 92 | 28.2 % | 14,737,720 | 0.67 % | 7,758,156,792 | 27 |
2025 | 58,610,170 | 2.35 % | 1,284,690 | -10,000 | 21 | 3.81 | 103 | 30.7 % | 17,973,485 | 0.72 % | 8,141,661,007 | 25 |
2030 | 65,411,901 | 2.22 % | 1,360,346 | -10,000 | 22 | 3.56 | 115 | 33.3 % | 21,766,907 | 0.77 % | 8,500,766,052 | 24 |
2035 | 72,599,575 | 2.11 % | 1,437,535 | -10,000 | 23 | 3.34 | 128 | 36 % | 26,148,088 | 0.82 % | 8,838,907,877 | 21 |
2040 | 80,090,725 | 1.98 % | 1,498,230 | -10,000 | 24 | 3.16 | 141 | 38.8 % | 31,090,842 | 0.87 % | 9,157,233,976 | 21 |
2045 | 87,770,496 | 1.85 % | 1,535,954 | -10,000 | 25 | 3 | 154 | 41.7 % | 36,595,049 | 0.93 % | 9,453,891,780 | 21 |
2050 | 95,504,636 | 1.7 % | 1,546,828 | -10,000 | 26 | 2.85 | 168 | 44.6 % | 42,636,284 | 0.98 % | 9,725,147,994 | 20 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp