Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 29/04/2017, dân số Nigeria có 190,948,107 người.
Dân số Nigeria chiếm khoảng 2.55% tổng dân số thế giới.
Dân số Nigeria đứng hạng 7 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Nigeria là 211 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 910,802 km2
Dân cư độ thị chiếm 49.9 % tổng dân số (95,764,092 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 18 tuổi.
Bảng: Dân số Nigeria hàng năm
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2017 | 191,835,936 | 2.59 % | 4,848,373 | -60,000 | 18 | 5.67 | 211 | 49.9 % | 95,764,092 | 2.55 % | 7,515,284,153 | 7 |
2016 | 186,987,563 | 2.63 % | 4,785,601 | -60,000 | 18 | 5.67 | 205 | 49 % | 91,668,667 | 2.52 % | 7,432,663,275 | 7 |
2015 | 182,201,962 | 2.71 % | 4,555,444 | -60,000 | 18 | 5.74 | 200 | 48.1 % | 87,680,500 | 2.48 % | 7,349,472,099 | 7 |
2010 | 159,424,742 | 2.69 % | 3,962,688 | -60,000 | 18 | 5.91 | 175 | 43.6 % | 69,440,943 | 2.3 % | 6,929,725,043 | 7 |
2005 | 139,611,303 | 2.59 % | 3,346,916 | -34,000 | 18 | 6.05 | 153 | 39.1 % | 54,541,496 | 2.14 % | 6,519,635,850 | 9 |
2000 | 122,876,723 | 2.53 % | 2,890,380 | -19,000 | 18 | 6.17 | 135 | 34.8 % | 42,810,252 | 2.01 % | 6,126,622,121 | 10 |
1995 | 108,424,822 | 2.55 % | 2,561,495 | -19,200 | 18 | 6.37 | 119 | 32.2 % | 34,918,670 | 1.89 % | 5,735,123,084 | 10 |
1990 | 95,617,345 | 2.65 % | 2,343,155 | -18,300 | 18 | 6.6 | 105 | 29.7 % | 28,379,229 | 1.8 % | 5,309,667,699 | 10 |
1985 | 83,901,570 | 2.63 % | 2,040,695 | -134,300 | 18 | 6.76 | 92 | 25.6 % | 21,508,164 | 1.73 % | 4,852,540,569 | 10 |
1980 | 73,698,096 | 3 % | 2,026,500 | 170,900 | 18 | 6.76 | 81 | 22 % | 16,191,472 | 1.66 % | 4,439,632,465 | 11 |
1975 | 63,565,598 | 2.52 % | 1,486,751 | -7,700 | 18 | 6.61 | 70 | 19.8 % | 12,573,568 | 1.57 % | 4,061,399,228 | 11 |
1970 | 56,131,844 | 2.24 % | 1,178,655 | -8,700 | 19 | 6.35 | 62 | 17.8 % | 9,969,016 | 1.52 % | 3,682,487,691 | 11 |
1965 | 50,238,569 | 2.13 % | 1,005,391 | 700 | 19 | 6.35 | 45 | 16.6 % | 8,315,202 | 1.51 % | 3,322,495,121 | 13 |
1960 | 45,211,614 | 1.91 % | 817,856 | 500 | 19 | 6.35 | 50 | 15.4 % | 6,967,110 | 1.5 % | 3,018,343,828 | 13 |
1955 | 41,122,333 | 1.67 % | 652,518 | 700 | 19 | 6.35 | 45 | 11 % | 4,541,081 | 1.49 % | 2,758,314,525 | 13 |
Bảng: Dự báo dân số Nigeria
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 206,830,983 | 2.57 % | 4,925,804 | -60,000 | 18 | 5.41 | 227 | 52.6 % | 108,711,170 | 2.67 % | 7,758,156,792 | 7 |
2025 | 233,557,691 | 2.46 % | 5,345,342 | -60,000 | 19 | 5.07 | 256 | 56.8 % | 132,547,150 | 2.87 % | 8,141,661,007 | 5 |
2030 | 262,599,107 | 2.37 % | 5,808,283 | -56,000 | 19 | 4.74 | 288 | 60.6 % | 159,240,806 | 3.09 % | 8,500,766,052 | 5 |
2035 | 293,965,225 | 2.28 % | 6,273,224 | -60,000 | 20 | 4.42 | 323 | 64.2 % | 188,612,714 | 3.33 % | 8,838,907,877 | 5 |
2040 | 327,405,603 | 2.18 % | 6,688,076 | -60,000 | 21 | 4.12 | 360 | 67.4 % | 220,824,256 | 3.58 % | 9,157,233,976 | 4 |
2045 | 362,395,941 | 2.05 % | 6,998,068 | -60,000 | 22 | 3.84 | 398 | 70.8 % | 256,584,400 | 3.83 % | 9,453,891,780 | 4 |
2050 | 398,507,704 | 1.92 % | 7,222,353 | -60,000 | 23 | 3.59 | 438 | 74.1 % | 295,479,827 | 4.1 % | 9,725,147,994 | 3 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp