Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 29/04/2017, dân số Pháp (France) có 64,891,546 người.
Dân số Pháp chiếm khoảng 0.86% tổng dân số thế giới.
Dân số Pháp đứng hạng 22 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Pháp là 119 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 547,571 km2
Dân cư đô thị chiếm 80.8 % tổng dân số (52,498,442 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 41.3 tuổi.
Bảng: Dân số Pháp hàng năm
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2017 | 64,938,716 | 0.42 % | 270,587 | 80,000 | 41.3 | 2 | 119 | 80.8 % | 52,498,442 | 0.86 % | 7,515,284,153 | 22 |
2016 | 64,668,129 | 0.42 % | 272,784 | 80,000 | 41.3 | 2 | 118 | 80.5 % | 52,089,236 | 0.87 % | 7,432,663,275 | 22 |
2015 | 64,395,345 | 0.45 % | 286,842 | 66,300 | 41 | 2 | 118 | 80.2 % | 51,674,430 | 0.88 % | 7,349,472,099 | 22 |
2010 | 62,961,136 | 0.56 % | 343,887 | 96,200 | 40 | 1.97 | 115 | 78.7 % | 49,538,497 | 0.91 % | 6,929,725,043 | 21 |
2005 | 61,241,700 | 0.62 % | 370,903 | 147,900 | 39 | 1.88 | 112 | 77.4 % | 47,392,725 | 0.94 % | 6,519,635,850 | 20 |
2000 | 59,387,183 | 0.4 % | 232,626 | 37,800 | 38 | 1.76 | 109 | 75.6 % | 44,925,825 | 0.97 % | 6,126,622,121 | 20 |
1995 | 58,224,051 | 0.45 % | 256,150 | 60,700 | 36 | 1.71 | 106 | 74.6 % | 43,455,898 | 1.02 % | 5,735,123,084 | 19 |
1990 | 56,943,299 | 0.56 % | 312,675 | 96,400 | 35 | 1.81 | 104 | 73.9 % | 42,097,667 | 1.07 % | 5,309,667,699 | 17 |
1985 | 55,379,923 | 0.49 % | 265,340 | 53,600 | 34 | 1.87 | 101 | 73.7 % | 40,812,981 | 1.14 % | 4,852,540,569 | 16 |
1980 | 54,053,224 | 0.39 % | 208,499 | 29,400 | 33 | 1.86 | 99 | 73.1 % | 39,529,024 | 1.22 % | 4,439,632,465 | 16 |
1975 | 53,010,727 | 0.84 % | 433,379 | 161,000 | 32 | 2.3 | 97 | 72.6 % | 38,497,834 | 1.31 % | 4,061,399,228 | 15 |
1970 | 50,843,830 | 0.76 % | 378,309 | 83,200 | 33 | 2.64 | 93 | 70.9 % | 36,027,526 | 1.38 % | 3,682,487,691 | 15 |
1965 | 48,952,283 | 1.31 % | 617,317 | 59,700 | 33 | 2.75 | 80 | 67 % | 32,780,133 | 1.47 % | 3,322,495,121 | 11 |
1960 | 45,865,699 | 1.05 % | 467,527 | 186,000 | 33 | 2.69 | 84 | 61.7 % | 28,278,100 | 1.52 % | 3,018,343,828 | 12 |
1955 | 43,528,065 | 0.78 % | 329,692 | 59,700 | 33 | 2.75 | 80 | 58 % | 25,226,905 | 1.58 % | 2,758,314,525 | 11 |
Bảng: Dự báo dân số Pháp
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 65,720,030 | 0.41 % | 264,937 | 80,000 | 42 | 1.99 | 120 | 81.7 % | 53,688,106 | 0.85 % | 7,758,156,792 | 22 |
2025 | 66,895,621 | 0.36 % | 235,118 | 80,000 | 43 | 1.98 | 122 | 83 % | 55,547,644 | 0.82 % | 8,141,661,007 | 23 |
2030 | 68,007,489 | 0.33 % | 222,374 | 80,000 | 43 | 1.98 | 124 | 84.3 % | 57,331,894 | 0.8 % | 8,500,766,052 | 23 |
2035 | 69,048,835 | 0.3 % | 208,269 | 80,000 | 43 | 1.97 | 126 | 85.4 % | 58,994,362 | 0.78 % | 8,838,907,877 | 24 |
2040 | 69,930,965 | 0.25 % | 176,426 | 80,000 | 43 | 1.97 | 128 | 86.5 % | 60,510,860 | 0.76 % | 9,157,233,976 | 24 |
2045 | 70,613,382 | 0.19 % | 136,483 | 80,000 | 44 | 1.97 | 129 | 87.6 % | 61,886,269 | 0.75 % | 9,453,891,780 | 26 |
2050 | 71,136,547 | 0.15 % | 104,633 | 80,000 | 44 | 1.96 | 130 | 88.8 % | 63,174,483 | 0.73 % | 9,725,147,994 | 27 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp