Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 29/04/2017, dân số Tây Ban Nha ( Spain) có 46,069,189 người.
Dân số Tây Ban Nha chiếm khoảng 0.61% tổng dân số thế giới.
Dân số Tây Ban Nha đứng hạng 30 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Tây Ban Nha là 92 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 498,535 km2
Dân cư đô thị chiếm 82.4 % tổng dân số (37,981,331 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 43.7 tuổi.
Bảng: Dân số Tây Ban Nha hàng năm
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2017 | 46,070,146 | 0.01 % | 5,542 | 39,769 | 43.7 | 1.33 | 92 | 82.4 % | 37,981,331 | 0.61 % | 7,515,284,153 | 30 |
2016 | 46,064,604 | -0.12 % | -57,095 | 39,769 | 43.7 | 1.33 | 92 | 82 % | 37,772,737 | 0.62 % | 7,432,663,275 | 30 |
2015 | 46,121,699 | -0.21 % | -95,959 | -118,600 | 43 | 1.32 | 93 | 81.4 % | 37,560,715 | 0.63 % | 7,349,472,099 | 29 |
2010 | 46,601,492 | 1.22 % | 549,346 | 450,000 | 41 | 1.39 | 93 | 77.7 % | 36,226,211 | 0.67 % | 6,929,725,043 | 27 |
2005 | 43,854,761 | 1.48 % | 620,992 | 565,800 | 39 | 1.29 | 88 | 76.4 % | 33,522,306 | 0.67 % | 6,519,635,850 | 28 |
2000 | 40,749,800 | 0.49 % | 197,107 | 179,200 | 38 | 1.19 | 82 | 75.4 % | 30,720,607 | 0.67 % | 6,126,622,121 | 28 |
1995 | 39,764,267 | 0.29 % | 114,442 | 63,900 | 36 | 1.28 | 80 | 75.2 % | 29,902,847 | 0.69 % | 5,735,123,084 | 28 |
1990 | 39,192,055 | 0.24 % | 91,545 | -13,500 | 33 | 1.46 | 79 | 74.8 % | 29,298,801 | 0.74 % | 5,309,667,699 | 26 |
1985 | 38,734,330 | 0.54 % | 205,893 | -8,700 | 32 | 1.88 | 78 | 73.7 % | 28,551,281 | 0.8 % | 4,852,540,569 | 25 |
1980 | 37,704,867 | 0.98 % | 359,165 | 15,400 | 30 | 2.55 | 76 | 72.4 % | 27,290,986 | 0.85 % | 4,439,632,465 | 23 |
1975 | 35,909,042 | 1.14 % | 397,160 | 19,400 | 30 | 2.85 | 72 | 69.2 % | 24,863,721 | 0.88 % | 4,061,399,228 | 22 |
1970 | 33,923,240 | 1.05 % | 346,203 | -29,200 | 30 | 2.84 | 68 | 65.8 % | 22,318,069 | 0.92 % | 3,682,487,691 | 22 |
1965 | 32,192,223 | 1.12 % | 348,246 | -87,100 | 29 | 2.53 | 58 | 61.1 % | 19,679,136 | 0.97 % | 3,322,495,121 | 17 |
1960 | 30,450,994 | 0.91 % | 270,120 | -91,800 | 29 | 2.7 | 61 | 56.5 % | 17,207,333 | 1.01 % | 3,018,343,828 | 18 |
1955 | 29,100,396 | 0.72 % | 206,132 | -87,100 | 29 | 2.53 | 58 | 54.2 % | 15,777,801 | 1.06 % | 2,758,314,525 | 17 |
Bảng: Dự báo dân số Tây Ban Nha
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 46,193,543 | 0.03 % | 14,369 | 39,800 | 46 | 1.38 | 93 | 83.5 % | 38,555,590 | 0.6 % | 7,758,156,792 | 30 |
2025 | 46,094,613 | -0.04 % | -19,786 | 54,800 | 48 | 1.43 | 92 | 85.3 % | 39,300,799 | 0.57 % | 8,141,661,007 | 34 |
2030 | 45,919,674 | -0.08 % | -34,988 | 69,900 | 50 | 1.48 | 92 | 86.9 % | 39,914,214 | 0.54 % | 8,500,766,052 | 35 |
2035 | 45,818,587 | -0.04 % | -20,217 | 99,900 | 52 | 1.52 | 92 | 88.4 % | 40,495,159 | 0.52 % | 8,838,907,877 | 37 |
2040 | 45,647,455 | -0.07 % | -34,226 | 99,900 | 52 | 1.55 | 92 | 89.9 % | 41,035,315 | 0.5 % | 9,157,233,976 | 39 |
2045 | 45,346,828 | -0.13 % | -60,125 | 99,900 | 52 | 1.58 | 91 | 91.4 % | 41,440,257 | 0.48 % | 9,453,891,780 | 41 |
2050 | 44,840,172 | -0.22 % | -101,331 | 99,900 | 52 | 1.61 | 90 | 92.8 % | 41,600,829 | 0.46 % | 9,725,147,994 | 46 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp