Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 29/04/2017, dân số Thái Lan (Thailand) có 68,271,357 người.
Dân số Thái Lan chiếm khoảng 0.91% tổng dân số thế giới.
Dân số Thái Lan đứng hạng 20 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Thái Lan là 134 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 510,844km2
Dân cư đô thị chiếm 52.2 % tổng dân số (35,632,808 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 38.5 tuổi.
Bảng: Dân số Thái Lan hàng năm
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2017 | 68,297,547 | 0.22 % | 150,938 | 19,444 | 38.5 | 1.52 | 134 | 52.2 % | 35,632,808 | 0.91 % | 7,515,284,153 | 20 |
2016 | 68,146,609 | 0.28 % | 187,250 | 19,444 | 38.5 | 1.52 | 133 | 51.1 % | 34,810,313 | 0.92 % | 7,432,663,275 | 20 |
2015 | 67,959,359 | 0.38 % | 253,467 | 20,000 | 38 | 1.53 | 133 | 50 % | 33,952,234 | 0.92 % | 7,349,472,099 | 20 |
2010 | 66,692,024 | 0.25 % | 165,610 | -171,700 | 36 | 1.56 | 131 | 43.9 % | 29,270,141 | 0.96 % | 6,929,725,043 | 19 |
2005 | 65,863,973 | 0.99 % | 634,130 | 220,600 | 32 | 1.6 | 129 | 37.3 % | 24,598,175 | 1.01 % | 6,519,635,850 | 19 |
2000 | 62,693,322 | 1.13 % | 685,447 | 139,200 | 30 | 1.77 | 123 | 31.2 % | 19,569,966 | 1.02 % | 6,126,622,121 | 19 |
1995 | 59,266,089 | 0.93 % | 536,653 | -161,500 | 27 | 1.99 | 116 | 30.1 % | 17,858,276 | 1.03 % | 5,735,123,084 | 17 |
1990 | 56,582,824 | 1.69 % | 908,271 | 102,700 | 24 | 2.3 | 111 | 29.4 % | 16,648,693 | 1.07 % | 5,309,667,699 | 18 |
1985 | 52,041,468 | 1.89 % | 931,229 | 68,400 | 22 | 2.95 | 102 | 28.1 % | 14,618,582 | 1.07 % | 4,852,540,569 | 18 |
1980 | 47,385,325 | 2.28 % | 1,010,074 | 57,400 | 20 | 3.92 | 93 | 26.8 % | 12,690,729 | 1.07 % | 4,439,632,465 | 19 |
1975 | 42,334,954 | 2.79 % | 1,090,008 | 80,500 | 19 | 5.05 | 83 | 23.8 % | 10,057,569 | 1.04 % | 4,061,399,228 | 18 |
1970 | 36,884,914 | 3 % | 1,012,423 | 0 | 18 | 5.99 | 72 | 20.9 % | 7,703,609 | 1 % | 3,682,487,691 | 18 |
1965 | 31,822,798 | 3.04 % | 885,124 | 0 | 19 | 6.14 | 46 | 20.2 % | 6,433,564 | 0.96 % | 3,322,495,121 | 21 |
1960 | 27,397,178 | 2.93 % | 737,227 | 0 | 19 | 6.14 | 54 | 19.6 % | 5,382,793 | 0.91 % | 3,018,343,828 | 21 |
1955 | 23,711,041 | 2.74 % | 600,137 | 0 | 19 | 6.14 | 46 | 18 % | 4,266,922 | 0.86 % | 2,758,314,525 | 21 |
Bảng: Dự báo dân số Thái Lan
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 68,581,377 | 0.18 % | 124,404 | 19,400 | 41 | 1.46 | 134 | 55.3 % | 37,894,013 | 0.88 % | 7,758,156,792 | 20 |
2025 | 68,636,617 | 0.02 % | 11,048 | 19,200 | 43 | 1.42 | 134 | 59.7 % | 40,977,509 | 0.84 % | 8,141,661,007 | 21 |
2030 | 68,250,238 | -0.11 % | -77,276 | 18,700 | 45 | 1.43 | 134 | 63.2 % | 43,134,684 | 0.8 % | 8,500,766,052 | 22 |
2035 | 67,441,639 | -0.24 % | -161,720 | 18,700 | 47 | 1.47 | 132 | 65.7 % | 44,305,963 | 0.76 % | 8,838,907,877 | 25 |
2040 | 66,189,564 | -0.37 % | -250,415 | 18,700 | 48 | 1.51 | 130 | 67.5 % | 44,703,277 | 0.72 % | 9,157,233,976 | 27 |
2045 | 64,507,287 | -0.51 % | -336,455 | 18,700 | 50 | 1.55 | 126 | 69.3 % | 44,701,370 | 0.68 % | 9,453,891,780 | 27 |
2050 | 62,451,969 | -0.65 % | -411,064 | 18,700 | 51 | 1.58 | 122 | 71 % | 44,334,632 | 0.64 % | 9,725,147,994 | 32 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp