Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 03/05/2017, dân số Afghanistan có 34,032,103 người.
Dân số Afghanistan chiếm khoảng 0.45% tổng dân số thế giới.
Dân số Afghanistan đứng hạng 40 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Afghanistan là 52 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 653,032 km2
Dân cư đô thị chiếm 27 % tổng dân số (9,223,051 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 17.8 tuổi.
Bảng: Dân số Afghanistan hàng năm
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2017 | 34,169,169 | 2.4 % | 799,224 | -39,999 | 17.8 | 4.94 | 52 | 27 % | 9,223,051 | 0.45 % | 7,515,284,153 | 40 |
2016 | 33,369,945 | 2.59 % | 843,383 | -39,999 | 17.8 | 4.94 | 51 | 26.6 % | 8,880,234 | 0.45 % | 7,432,663,275 | 40 |
2015 | 32,526,562 | 3.07 % | 912,871 | 94,600 | 18 | 5.13 | 50 | 26.3 % | 8,546,635 | 0.44 % | 7,349,472,099 | 40 |
2010 | 27,962,207 | 2.76 % | 712,452 | -135,500 | 16 | 6.35 | 43 | 25.1 % | 7,011,272 | 0.4 % | 6,929,725,043 | 44 |
2005 | 24,399,948 | 4.37 % | 939,602 | 160,800 | 16 | 7.18 | 37 | 23.3 % | 5,691,905 | 0.37 % | 6,519,635,850 | 46 |
2000 | 19,701,940 | 3.27 % | 585,884 | -75,900 | 16 | 7.65 | 30 | 22.2 % | 4,383,053 | 0.32 % | 6,126,622,121 | 49 |
1995 | 16,772,522 | 6.81 % | 940,990 | 445,500 | 16 | 7.48 | 26 | 20.7 % | 3,474,413 | 0.29 % | 5,735,123,084 | 51 |
1990 | 12,067,570 | 0.74 % | 87,414 | -296,800 | 16 | 7.47 | 19 | 17.8 % | 2,148,654 | 0.23 % | 5,309,667,699 | 59 |
1985 | 11,630,498 | -2.52 % | -316,183 | -683,700 | 16 | 7.45 | 18 | 16.8 % | 1,955,053 | 0.24 % | 4,852,540,569 | 56 |
1980 | 13,211,412 | 0.98 % | 125,692 | -223,500 | 17 | 7.45 | 20 | 15.6 % | 2,066,880 | 0.3 % | 4,439,632,465 | 51 |
1975 | 12,582,954 | 2.5 % | 292,371 | -4,000 | 17 | 7.45 | 19 | 13.5 % | 1,704,871 | 0.31 % | 4,061,399,228 | 48 |
1970 | 11,121,097 | 2.28 % | 237,148 | -4,000 | 18 | 7.45 | 17 | 11.4 % | 1,269,972 | 0.3 % | 3,682,487,691 | 48 |
1965 | 9,935,358 | 2.01 % | 188,113 | -4,000 | 19 | 7.45 | 13 | 9.6 % | 952,137 | 0.3 % | 3,322,495,121 | 48 |
1960 | 8,994,793 | 1.69 % | 144,954 | -4,000 | 19 | 7.45 | 14 | 8 % | 721,379 | 0.3 % | 3,018,343,828 | 48 |
1955 | 8,270,024 | 1.3 % | 103,581 | -4,000 | 19 | 7.45 | 13 | 6.7 % | 553,706 | 0.3 % | 2,758,314,525 | 48 |
Bảng: Dự báo dân số Afghanistan
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 36,442,719 | 2.3 % | 783,231 | -40,000 | 19 | 4.25 | 56 | 28.3 % | 10,320,963 | 0.47 % | 7,758,156,792 | 40 |
2025 | 40,196,823 | 1.98 % | 750,821 | -54,200 | 21 | 3.53 | 62 | 30.9 % | 12,418,550 | 0.49 % | 8,141,661,007 | 37 |
2030 | 43,851,554 | 1.76 % | 730,946 | -54,200 | 23 | 3.02 | 67 | 33.7 % | 14,788,124 | 0.52 % | 8,500,766,052 | 36 |
2035 | 47,361,985 | 1.55 % | 702,086 | -54,200 | 24 | 2.67 | 73 | 36.7 % | 17,374,813 | 0.54 % | 8,838,907,877 | 35 |
2040 | 50,601,765 | 1.33 % | 647,956 | -54,200 | 26 | 2.42 | 78 | 39.7 % | 20,093,889 | 0.55 % | 9,157,233,976 | 38 |
2045 | 53,487,461 | 1.12 % | 577,139 | -54,200 | 28 | 2.23 | 82 | 42.7 % | 22,863,478 | 0.57 % | 9,453,891,780 | 37 |
2050 | 55,955,350 | 0.91 % | 493,578 | -54,200 | 30 | 2.09 | 86 | 45.8 % | 25,642,244 | 0.58 % | 9,725,147,994 | 35 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp