Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 03/05/2017, dân số I-rắc (Iraq ) có 38,462,040 người.
Dân số I-rắc chiếm khoảng 0.51% tổng dân số thế giới.
Dân số I-rắc đứng hạng 36 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của I-rắc là 89 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 434,077 km2
Dân cư đô thị chiếm 68.1 % tổng dân số (26,306,153 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 19.4 tuổi.
Bảng: Dân số I-rắc hàng năm
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2017 | 38,654,287 | 2.95 % | 1,106,601 | 4,051 | 19.4 | 4.58 | 89 | 68.1 % | 26,306,153 | 0.51 % | 7,515,284,153 | 36 |
2016 | 37,547,686 | 3.09 % | 1,124,291 | 4,051 | 19.4 | 4.58 | 87 | 68.1 % | 25,576,081 | 0.51 % | 7,432,663,275 | 37 |
2015 | 36,423,395 | 3.37 % | 1,111,048 | 109,700 | 19 | 4.64 | 84 | 68.2 % | 24,847,389 | 0.50 % | 7,349,472,099 | 37 |
2010 | 30,868,156 | 2.7 % | 770,089 | -91,500 | 19 | 4.64 | 71 | 69.2 % | 21,374,433 | 0.45 % | 6,929,725,043 | 39 |
2005 | 27,017,712 | 2.76 % | 688,592 | -53,300 | 19 | 4.66 | 62 | 69.7 % | 18,825,977 | 0.41 % | 6,519,635,850 | 40 |
2000 | 23,574,751 | 3.12 % | 671,398 | -3,600 | 18 | 5.19 | 54 | 69.2 % | 16,302,927 | 0.38 % | 6,126,622,121 | 43 |
1995 | 20,217,759 | 2.95 % | 547,861 | -30,800 | 18 | 5.65 | 47 | 69.3 % | 14,005,725 | 0.35 % | 5,735,123,084 | 47 |
1990 | 17,478,455 | 2.33 % | 380,412 | -126,000 | 17 | 6.09 | 40 | 69.9 % | 12,210,719 | 0.33 % | 5,309,667,699 | 46 |
1985 | 15,576,396 | 2.67 % | 384,608 | -40,000 | 17 | 6.35 | 36 | 68.8 % | 10,711,365 | 0.32 % | 4,852,540,569 | 49 |
1980 | 13,653,358 | 3.16 % | 393,755 | -9,600 | 17 | 6.8 | 31 | 65.5 % | 8,945,866 | 0.31 % | 4,439,632,465 | 50 |
1975 | 11,684,585 | 3.33 % | 353,321 | -1,700 | 17 | 7.15 | 27 | 61.4 % | 7,171,849 | 0.29 % | 4,061,399,228 | 51 |
1970 | 9,917,982 | 3.44 % | 308,438 | -1,400 | 18 | 7.4 | 23 | 56.2 % | 5,569,368 | 0.27 % | 3,682,487,691 | 52 |
1965 | 8,375,791 | 2.82 % | 217,206 | -100 | 20 | 7.3 | 15 | 50.7 % | 4,242,439 | 0.25 % | 3,322,495,121 | 64 |
1960 | 7,289,759 | 2.31 % | 157,421 | -200 | 20 | 6.2 | 17 | 42.9 % | 3,127,213 | 0.24 % | 3,018,343,828 | 62 |
1955 | 6,502,655 | 2.6 % | 156,693 | -100 | 20 | 7.3 | 15 | 37.6 % | 2,447,030 | 0.24 % | 2,758,314,525 | 64 |
Bảng: Dự báo dân số I-rắc
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 41,972,388 | 2.88 % | 1,109,799 | 4,100 | 20 | 4.35 | 97 | 68.1 % | 28,564,086 | 0.54 % | 7,758,156,792 | 36 |
2025 | 47,797,392 | 2.63 % | 1,165,001 | -20,800 | 20 | 4.09 | 110 | 68.3 % | 32,654,360 | 0.59 % | 8,141,661,007 | 32 |
2030 | 54,070,782 | 2.5 % | 1,254,678 | -17,000 | 21 | 3.86 | 125 | 68.2 % | 36,880,434 | 0.64 % | 8,500,766,052 | 30 |
2035 | 60,872,925 | 2.4 % | 1,360,429 | -6,000 | 22 | 3.65 | 140 | 68 % | 41,385,909 | 0.69 % | 8,838,907,877 | 29 |
2040 | 68,127,336 | 2.28 % | 1,450,882 | -6,000 | 23 | 3.47 | 157 | 67.6 % | 46,082,548 | 0.74 % | 9,157,233,976 | 26 |
2045 | 75,758,053 | 2.15 % | 1,526,143 | -6,000 | 24 | 3.31 | 174 | 67.1 % | 50,862,249 | 0.8 % | 9,453,891,780 | 23 |
2050 | 83,652,059 | 2 % | 1,578,801 | -6,000 | 24 | 3.17 | 193 | 66.5 % | 55,653,186 | 0.86 % | 9,725,147,994 | 22 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp