Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 03/05/2017, dân số Peru có 32,101,061 người.
Dân số Peru chiếm khoảng 0.43% tổng dân số thế giới.
Dân số Peru đứng hạng 42 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Peru là 25 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 1,281,219 km2
Dân cư đô thị chiếm 78.7 % tổng dân số (25,304,663 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 27.8 tuổi.
Bảng: Dân số Peru hàng năm
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2017 | 32,166,473 | 1.23 % | 392,248 | -35,908 | 27.8 | 2.47 | 25 | 78.7 % | 25,304,663 | 0.43 % | 7,515,284,153 | 42 |
2016 | 31,774,225 | 1.27 % | 397,555 | -35,908 | 27.8 | 2.47 | 25 | 78.4 % | 24,900,780 | 0.43 % | 7,432,663,275 | 42 |
2015 | 31,376,670 | 1.33 % | 400,605 | -48,000 | 28 | 2.5 | 25 | 78.1 % | 24,495,382 | 0.43 % | 7,349,472,099 | 42 |
2010 | 29,373,644 | 1.25 % | 352,648 | -98,000 | 26 | 2.6 | 23 | 76.6 % | 22,507,409 | 0.42 % | 6,929,725,043 | 40 |
2005 | 27,610,406 | 1.28 % | 339,106 | -127,000 | 24 | 2.8 | 22 | 75.3 % | 20,801,966 | 0.42 % | 6,519,635,850 | 39 |
2000 | 25,914,875 | 1.51 % | 375,223 | -108,000 | 23 | 3.1 | 20 | 73.3 % | 18,990,919 | 0.42 % | 6,126,622,121 | 38 |
1995 | 24,038,761 | 1.95 % | 442,421 | -58,800 | 22 | 3.57 | 19 | 70.7 % | 16,985,054 | 0.42 % | 5,735,123,084 | 38 |
1990 | 21,826,658 | 2.23 % | 456,342 | -37,000 | 20 | 4.1 | 17 | 68.7 % | 15,001,098 | 0.41 % | 5,309,667,699 | 38 |
1985 | 19,544,950 | 2.4 % | 437,166 | -23,600 | 19 | 4.65 | 15 | 66.8 % | 13,055,314 | 0.4 % | 4,852,540,569 | 38 |
1980 | 17,359,118 | 2.65 % | 425,833 | -19,800 | 19 | 5.4 | 14 | 64.5 % | 11,189,708 | 0.39 % | 4,439,632,465 | 39 |
1975 | 15,229,951 | 2.68 % | 377,776 | -17,600 | 18 | 6 | 12 | 61.2 % | 9,320,192 | 0.37 % | 4,061,399,228 | 39 |
1970 | 13,341,071 | 2.82 % | 346,677 | -10,000 | 18 | 6.7 | 10 | 56.8 % | 7,574,461 | 0.36 % | 3,682,487,691 | 39 |
1965 | 11,607,684 | 2.9 % | 309,233 | -3,300 | 19 | 6.95 | 7 | 51.2 % | 5,948,201 | 0.35 % | 3,322,495,121 | 45 |
1960 | 10,061,519 | 2.75 % | 254,953 | -4,400 | 18 | 6.95 | 8 | 46.2 % | 4,649,019 | 0.33 % | 3,018,343,828 | 41 |
1955 | 8,786,753 | 2.6 % | 211,804 | -3,300 | 19 | 6.95 | 7 | 43.3 % | 3,805,484 | 0.32 % | 2,758,314,525 | 45 |
Bảng: Dự báo dân số Peru
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 33,317,111 | 1.21 % | 388,088 | -35,900 | 29 | 2.35 | 26 | 79.5 % | 26,500,247 | 0.43 % | 7,758,156,792 | 42 |
2025 | 35,151,871 | 1.08 % | 366,952 | -25,800 | 31 | 2.23 | 28 | 80.8 % | 28,402,713 | 0.43 % | 8,141,661,007 | 43 |
2030 | 36,855,238 | 0.95 % | 340,673 | -17,900 | 32 | 2.12 | 29 | 81.8 % | 30,155,575 | 0.43 % | 8,500,766,052 | 45 |
2035 | 38,390,871 | 0.82 % | 307,127 | -17,900 | 34 | 2.02 | 30 | 82.6 % | 31,728,411 | 0.43 % | 8,838,907,877 | 47 |
2040 | 39,753,599 | 0.7 % | 272,546 | -17,900 | 36 | 1.95 | 31 | 83.3 % | 33,133,346 | 0.43 % | 9,157,233,976 | 48 |
2045 | 40,928,322 | 0.58 % | 234,945 | -17,900 | 37 | 1.89 | 32 | 84 % | 34,365,770 | 0.43 % | 9,453,891,780 | 48 |
2050 | 41,899,413 | 0.47 % | 194,218 | -17,900 | 39 | 1.84 | 33 | 84.5 % | 35,404,522 | 0.43 % | 9,725,147,994 | 52 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp