Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 03/05/2017, dân số Sudan có 41,996,360 người.
Dân số Sudan chiếm khoảng 0.56% tổng dân số thế giới.
Dân số Sudan đứng hạng 33 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Sudan là 24 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 1,767,191 km2
Dân cư đô thị chiếm 33.7 % tổng dân số (14,195,253 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 19.6 tuổi.
Bảng: Dân số Sudan hàng năm
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2017 | 42,166,323 | 2.41 % | 990,782 | -20,000 | 19.6 | 4.39 | 24 | 33.7 % | 14,195,253 | 0.56 % | 7,515,284,153 | 33 |
2016 | 41,175,541 | 2.34 % | 940,659 | -20,000 | 19.6 | 4.39 | 23 | 33.5 % | 13,779,071 | 0.55 % | 7,432,663,275 | 33 |
2015 | 40,234,882 | 2.18 % | 823,999 | -160,000 | 19 | 4.46 | 23 | 33.3 % | 13,391,448 | 0.55 % | 7,349,472,099 | 33 |
2010 | 36,114,885 | 2.46 % | 824,976 | -100,000 | 19 | 4.83 | 21 | 32.7 % | 11,793,687 | 0.52 % | 6,929,725,043 | 34 |
2005 | 31,990,003 | 2.64 % | 782,068 | -86,000 | 18 | 5.25 | 18 | 32.3 % | 10,347,426 | 0.49 % | 6,519,635,850 | 36 |
2000 | 28,079,664 | 2.6 % | 677,539 | -98,000 | 18 | 5.63 | 16 | 32.1 % | 9,010,852 | 0.46 % | 6,126,622,121 | 37 |
1995 | 24,691,970 | 4.3 % | 936,633 | 270,000 | 18 | 6 | 14 | 32 % | 7,906,344 | 0.43 % | 5,735,123,084 | 37 |
1990 | 20,008,804 | 3.19 % | 582,237 | 30,000 | 17 | 6.3 | 11 | 28.6 % | 5,724,505 | 0.38 % | 5,309,667,699 | 42 |
1985 | 17,097,619 | 3.47 % | 535,911 | 44,000 | 17 | 6.63 | 10 | 22.9 % | 3,921,632 | 0.35 % | 4,852,540,569 | 43 |
1980 | 14,418,063 | 3.61 % | 468,444 | 36,000 | 17 | 6.92 | 8 | 20 % | 2,877,639 | 0.32 % | 4,439,632,465 | 47 |
1975 | 12,075,841 | 3.37 % | 368,617 | 4,000 | 17 | 6.9 | 7 | 18.9 % | 2,287,491 | 0.3 % | 4,061,399,228 | 50 |
1970 | 10,232,758 | 3.21 % | 298,811 | 0 | 17 | 6.86 | 6 | 16.5 % | 1,690,716 | 0.28 % | 3,682,487,691 | 51 |
1965 | 8,738,703 | 3.03 % | 242,251 | 0 | 18 | 6.65 | 4 | 13.4 % | 1,168,589 | 0.26 % | 3,322,495,121 | 62 |
1960 | 7,527,450 | 2.84 % | 196,973 | 0 | 18 | 6.65 | 4 | 10.7 % | 808,934 | 0.25 % | 3,018,343,828 | 59 |
1955 | 6,542,583 | 2.67 % | 161,728 | 0 | 18 | 6.65 | 4 | 8.6 % | 561,607 | 0.24 % | 2,758,314,525 | 62 |
Bảng: Dự báo dân số Sudan
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 45,308,399 | 2.4 % | 1,014,703 | -20,000 | 20 | 4.13 | 26 | 34.4 % | 15,575,156 | 0.58 % | 7,758,156,792 | 33 |
2025 | 50,740,339 | 2.29 % | 1,086,388 | -9,000 | 21 | 3.83 | 29 | 35.9 % | 18,220,092 | 0.62 % | 8,141,661,007 | 31 |
2030 | 56,442,993 | 2.15 % | 1,140,531 | -9,000 | 22 | 3.57 | 32 | 37.9 % | 21,392,713 | 0.66 % | 8,500,766,052 | 29 |
2035 | 62,330,778 | 2 % | 1,177,557 | -9,000 | 23 | 3.35 | 35 | 40.3 % | 25,119,558 | 0.71 % | 8,838,907,877 | 26 |
2040 | 68,310,510 | 1.85 % | 1,195,946 | -9,000 | 24 | 3.16 | 39 | 42.8 % | 29,237,628 | 0.75 % | 9,157,233,976 | 25 |
2045 | 74,307,348 | 1.7 % | 1,199,368 | -9,000 | 25 | 2.99 | 42 | 45.3 % | 33,668,595 | 0.79 % | 9,453,891,780 | 24 |
2050 | 80,283,809 | 1.56 % | 1,195,292 | -9,000 | 26 | 2.85 | 46 | 47.8 % | 38,387,533 | 0.83 % | 9,725,147,994 | 23 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp