Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 03/05/2017, dân số Uganda có 41,419,974 người.
Dân số Uganda chiếm khoảng 0.55% tổng dân số thế giới.
Dân số Uganda đứng hạng 34 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Uganda là 209 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 199,816 km2
Dân cư đô thị chiếm 17.3 % tổng dân số (7,192,401 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 16 tuổi.
Bảng: Dân số Uganda hàng năm
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2017 | 41,652,938 | 3.3 % | 1,330,170 | -30,000 | 16 | 5.82 | 209 | 17.3 % | 7,192,401 | 0.55 % | 7,515,284,153 | 34 |
2016 | 40,322,768 | 3.31 % | 1,290,385 | -30,000 | 16 | 5.82 | 202 | 16.9 % | 6,819,186 | 0.54 % | 7,432,663,275 | 35 |
2015 | 39,032,383 | 3.32 % | 1,176,593 | -30,000 | 16 | 5.91 | 195 | 16.6 % | 6,463,320 | 0.53 % | 7,349,472,099 | 35 |
2010 | 33,149,417 | 3.4 % | 1,021,401 | -27,000 | 16 | 6.38 | 166 | 14.9 % | 4,925,438 | 0.48 % | 6,929,725,043 | 37 |
2005 | 28,042,413 | 3.37 % | 856,955 | -1,000 | 15 | 6.75 | 140 | 13.3 % | 3,743,230 | 0.43 % | 6,519,635,850 | 38 |
2000 | 23,757,636 | 3.08 % | 668,934 | -9,100 | 15 | 6.95 | 119 | 12.3 % | 2,932,916 | 0.39 % | 6,126,622,121 | 41 |
1995 | 20,412,967 | 3.26 % | 605,720 | 24,000 | 16 | 7.06 | 102 | 11.9 % | 2,419,036 | 0.36 % | 5,735,123,084 | 46 |
1990 | 17,384,369 | 3.51 % | 550,656 | 46,700 | 16 | 7.1 | 87 | 11.2 % | 1,942,129 | 0.33 % | 5,309,667,699 | 47 |
1985 | 14,631,089 | 3.12 % | 416,667 | -23,100 | 16 | 7.1 | 73 | 9.2 % | 1,341,766 | 0.3 % | 4,852,540,569 | 50 |
1980 | 12,547,754 | 2.99 % | 344,137 | -33,300 | 16 | 7.1 | 63 | 7.5 % | 945,478 | 0.28 % | 4,439,632,465 | 52 |
1975 | 10,827,071 | 2.77 % | 276,209 | -48,100 | 16 | 7.1 | 54 | 7 % | 762,272 | 0.27 % | 4,061,399,228 | 52 |
1970 | 9,446,024 | 3.34 % | 286,330 | 10,700 | 17 | 7.12 | 47 | 6.7 % | 629,438 | 0.26 % | 3,682,487,691 | 56 |
1965 | 8,014,376 | 3.38 % | 245,233 | 0 | 18 | 6.9 | 30 | 5.5 % | 441,546 | 0.24 % | 3,322,495,121 | 65 |
1960 | 6,788,211 | 2.85 % | 177,875 | 0 | 17 | 6.95 | 34 | 4.4 % | 299,817 | 0.22 % | 3,018,343,828 | 65 |
1955 | 5,898,834 | 2.72 % | 148,128 | 0 | 18 | 6.9 | 30 | 3.5 % | 208,359 | 0.21 % | 2,758,314,525 | 65 |
Bảng: Dự báo dân số Uganda
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 45,856,367 | 3.27 % | 1,364,797 | -30,000 | 17 | 5.46 | 230 | 18.4 % | 8,423,333 | 0.59 % | 7,758,156,792 | 31 |
2025 | 53,496,737 | 3.13 % | 1,528,074 | -30,000 | 17 | 5.02 | 268 | 20.4 % | 10,889,248 | 0.66 % | 8,141,661,007 | 28 |
2030 | 61,929,165 | 2.97 % | 1,686,486 | -30,000 | 18 | 4.62 | 310 | 22.5 % | 13,951,972 | 0.73 % | 8,500,766,052 | 25 |
2035 | 71,101,769 | 2.8 % | 1,834,521 | -30,000 | 19 | 4.25 | 356 | 24.9 % | 17,680,154 | 0.8 % | 8,838,907,877 | 23 |
2040 | 80,903,527 | 2.62 % | 1,960,352 | -30,000 | 20 | 3.92 | 405 | 27.3 % | 22,116,139 | 0.88 % | 9,157,233,976 | 20 |
2045 | 91,190,212 | 2.42 % | 2,057,337 | -30,000 | 21 | 3.62 | 456 | 30 % | 27,334,913 | 0.96 % | 9,453,891,780 | 20 |
2050 | 101,872,981 | 2.24 % | 2,136,554 | -30,000 | 22 | 3.37 | 510 | 32.8 % | 33,366,741 | 1.05 % | 9,725,147,994 | 18 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp