Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/05/2017, dân số Bắc Triều Tiên (North Korea) có 25,386,698 người.
Dân số Bắc Triều Tiên chiếm khoảng 0.34% tổng dân số thế giới.
Dân số Bắc Triều Tiên đứng hạng 52 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Bắc Triều Tiên là 211 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 120,387 km2
Dân cư đô thị chiếm 61.2 % tổng dân số (15,557,359 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 34.1 tuổi.
Bảng: Dân số Bắc Triều Tiên hàng năm
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2017 | 25,405,296 | 0.49 % | 123,969 | 0 | 34.1 | 1.99 | 211 | 61.2 % | 15,557,359 | 0.34 % | 7,515,284,153 | 52 |
2016 | 25,281,327 | 0.5 % | 126,010 | 0 | 34.1 | 1.99 | 210 | 61 % | 15,434,020 | 0.34 % | 7,432,663,275 | 51 |
2015 | 25,155,317 | 0.53 % | 130,962 | 0 | 34 | 2 | 209 | 60.9 % | 15,313,311 | 0.34 % | 7,349,472,099 | 50 |
2010 | 24,500,506 | 0.57 % | 137,436 | 0 | 33 | 2 | 204 | 60.2 % | 14,751,886 | 0.35 % | 6,929,725,043 | 47 |
2005 | 23,813,324 | 0.84 % | 194,621 | 0 | 32 | 2.01 | 198 | 59.8 % | 14,241,596 | 0.37 % | 6,519,635,850 | 47 |
2000 | 22,840,218 | 0.97 % | 215,310 | 0 | 30 | 2.01 | 190 | 59.4 % | 13,569,935 | 0.37 % | 6,126,622,121 | 45 |
1995 | 21,763,670 | 1.51 % | 313,863 | 0 | 27 | 2.25 | 181 | 59 % | 12,844,558 | 0.38 % | 5,735,123,084 | 42 |
1990 | 20,194,354 | 1.46 % | 283,251 | 0 | 25 | 2.36 | 168 | 58.4 % | 11,790,239 | 0.38 % | 5,309,667,699 | 41 |
1985 | 18,778,101 | 1.57 % | 281,187 | 0 | 24 | 2.8 | 156 | 57.6 % | 10,824,363 | 0.39 % | 4,852,540,569 | 40 |
1980 | 17,372,167 | 1.31 % | 219,485 | 0 | 22 | 2.68 | 144 | 56.9 % | 9,884,766 | 0.39 % | 4,439,632,465 | 38 |
1975 | 16,274,740 | 2.46 % | 372,868 | 0 | 20 | 4 | 135 | 56.7 % | 9,227,780 | 0.4 % | 4,061,399,228 | 36 |
1970 | 14,410,400 | 2.81 % | 372,575 | 0 | 21 | 4.39 | 120 | 54.2 % | 7,810,438 | 0.39 % | 3,682,487,691 | 37 |
1965 | 12,547,524 | 1.89 % | 224,669 | -113,700 | 19 | 3.46 | 84 | 45.1 % | 5,657,767 | 0.38 % | 3,322,495,121 | 36 |
1960 | 11,424,179 | 2.52 % | 267,437 | 0 | 20 | 5.12 | 95 | 40.2 % | 4,591,911 | 0.38 % | 3,018,343,828 | 35 |
1955 | 10,086,993 | -0.89 % | -92,495 | -113,700 | 19 | 3.46 | 84 | 35.5 % | 3,577,107 | 0.37 % | 2,758,314,525 | 36 |
Bảng: Dự báo dân số Bắc Triều Tiên
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 25,762,603 | 0.48 % | 121,457 | 0 | 35 | 1.94 | 214 | 61.9 % | 15,942,149 | 0.33 % | 7,758,156,792 | 53 |
2025 | 26,292,319 | 0.41 % | 105,943 | 0 | 36 | 1.9 | 218 | 63.2 % | 16,620,682 | 0.32 % | 8,141,661,007 | 56 |
2030 | 26,701,032 | 0.31 % | 81,743 | 0 | 37 | 1.87 | 222 | 64.8 % | 17,308,228 | 0.31 % | 8,500,766,052 | 59 |
2035 | 26,943,180 | 0.18 % | 48,430 | 0 | 39 | 1.85 | 224 | 66.7 % | 17,965,681 | 0.3 % | 8,838,907,877 | 61 |
2040 | 27,030,214 | 0.06 % | 17,407 | 0 | 40 | 1.83 | 225 | 68.6 % | 18,548,528 | 0.3 % | 9,157,233,976 | 63 |
2045 | 27,006,894 | -0.02 % | -4,664 | 0 | 41 | 1.82 | 224 | 70.6 % | 19,059,279 | 0.29 % | 9,453,891,780 | 64 |
2050 | 26,907,102 | -0.07 % | -19,958 | 0 | 41 | 1.82 | 224 | 72.5 % | 19,506,891 | 0.28 % | 9,725,147,994 | 68 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp