Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 11/05/2017, dân số Chile có 18,286,844 người.
Dân số Chile chiếm khoảng 0.24% tổng dân số thế giới.
Dân số Chile đứng hạng 63 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Chile là 25 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 743,109 km2
Dân cư đô thị chiếm 89.4 % tổng dân số (16,372,111 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 34.7 tuổi.
Bảng: Dân số Chile hàng năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2017 | 18,313,495 | 1 % | 181,645 | 41,722 | 34.7 | 1.77 | 25 | 89.4 % | 16,372,111 | 0.24 % | 7,515,284,153 | 63 |
2016 | 18,131,850 | 1.02 % | 183,709 | 41,722 | 34.7 | 1.77 | 24 | 89.4 % | 16,211,070 | 0.24 % | 7,432,663,275 | 63 |
2015 | 17,948,141 | 1.07 % | 186,619 | 40,300 | 34 | 1.78 | 24 | 89.4 % | 16,047,356 | 0.24 % | 7,349,472,099 | 62 |
2010 | 17,015,048 | 1.12 % | 183,695 | 27,900 | 33 | 1.88 | 23 | 89.3 % | 15,193,221 | 0.25 % | 6,929,725,043 | 60 |
2005 | 16,096,571 | 1.19 % | 185,237 | 18,800 | 31 | 2 | 22 | 88.8 % | 14,286,185 | 0.25 % | 6,519,635,850 | 61 |
2000 | 15,170,387 | 1.34 % | 195,280 | 14,300 | 29 | 2.16 | 20 | 87.7 % | 13,302,104 | 0.25 % | 6,126,622,121 | 60 |
1995 | 14,193,986 | 1.55 % | 210,557 | 12,500 | 28 | 2.38 | 19 | 86 % | 12,208,349 | 0.25 % | 5,735,123,084 | 59 |
1990 | 13,141,202 | 1.65 % | 206,525 | 1,600 | 26 | 2.6 | 18 | 83.7 % | 11,003,315 | 0.25 % | 5,309,667,699 | 55 |
1985 | 12,108,576 | 1.51 % | 174,847 | -7,500 | 25 | 2.66 | 16 | 82.7 % | 10,019,728 | 0.25 % | 4,852,540,569 | 55 |
1980 | 11,234,340 | 1.52 % | 162,750 | -10,200 | 23 | 2.93 | 15 | 80.9 % | 9,093,060 | 0.25 % | 4,439,632,465 | 54 |
1975 | 10,420,590 | 1.73 % | 171,744 | -10,400 | 22 | 3.57 | 14 | 78.4 % | 8,172,864 | 0.26 % | 4,061,399,228 | 54 |
1970 | 9,561,868 | 2.11 % | 189,959 | -8,500 | 21 | 4.46 | 13 | 75.4 % | 7,205,948 | 0.26 % | 3,682,487,691 | 55 |
1965 | 8,612,074 | 2.28 % | 183,276 | -6,000 | 22 | 5.15 | 9 | 72 % | 6,204,626 | 0.26 % | 3,322,495,121 | 59 |
1960 | 7,695,692 | 2.32 % | 166,696 | -5,900 | 21 | 5.18 | 10 | 67.4 % | 5,188,758 | 0.25 % | 3,018,343,828 | 57 |
1955 | 6,862,211 | 2.24 % | 143,862 | -6,000 | 22 | 5.15 | 9 | 62.4 % | 4,280,347 | 0.25 % | 2,758,314,525 | 59 |
Bảng: Dự báo dân số Chile
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 18,842,420 | 0.98 % | 178,856 | 41,700 | 36 | 1.73 | 25 | 89.4 % | 16,836,438 | 0.24 % | 7,758,156,792 | 65 |
2025 | 19,638,801 | 0.83 % | 159,276 | 35,500 | 38 | 1.7 | 26 | 89.3 % | 17,533,149 | 0.24 % | 8,141,661,007 | 66 |
2030 | 20,249,838 | 0.61 % | 122,207 | 16,500 | 40 | 1.7 | 27 | 89.4 % | 18,112,458 | 0.24 % | 8,500,766,052 | 68 |
2035 | 20,750,881 | 0.49 % | 100,209 | 16,500 | 42 | 1.7 | 28 | 89.6 % | 18,582,852 | 0.23 % | 8,838,907,877 | 68 |
2040 | 21,141,510 | 0.37 % | 78,126 | 16,500 | 44 | 1.71 | 28 | 89.6 % | 18,951,255 | 0.23 % | 9,157,233,976 | 74 |
2045 | 21,422,943 | 0.26 % | 56,287 | 16,500 | 46 | 1.72 | 29 | 89.7 % | 19,223,038 | 0.23 % | 9,453,891,780 | 74 |
2050 | 21,600,685 | 0.17 % | 35,548 | 16,500 | 47 | 1.73 | 29 | 89.8 % | 19,402,852 | 0.22 % | 9,725,147,994 | 74 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp