Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 02/06/2017, dân số Zambia có 17,189,278 người.
Dân số Zambia chiếm khoảng 0.23% tổng dân số thế giới.
Dân số Zambia đứng hạng 66 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Zambia là 23 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 2742,993 km2
Dân cư đô thị chiếm 40.2 % tổng dân số (6,930,537 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 17 tuổi.
Bảng: Dân số Zambia hàng năm
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
2017 | 17,237,931 | 3.11 % | 520,599 | -8,000 | 17 | 5.39 | 23 | 40.2 % | 6,930,537 | 0.23 % | 7,515,284,153 | 66 |
2016 | 16,717,332 | 3.12 % | 505,565 | -8,000 | 17 | 5.39 | 23 | 39.7 % | 6,634,597 | 0.22 % | 7,432,663,275 | 67 |
2015 | 16,211,767 | 3.1 % | 458,866 | -6,900 | 17 | 5.45 | 22 | 39.2 % | 6,351,003 | 0.22 % | 7,349,472,099 | 68 |
2010 | 13,917,439 | 2.93 % | 374,770 | -24,800 | 17 | 5.9 | 19 | 36.8 % | 5,118,243 | 0.2 % | 6,929,725,043 | 71 |
2005 | 12,043,591 | 2.62 % | 291,674 | -18,600 | 17 | 6.05 | 16 | 34.9 % | 4,199,454 | 0.18 % | 6,519,635,850 | 71 |
2000 | 10,585,220 | 2.73 % | 266,339 | 15,900 | 17 | 6.15 | 14 | 33.2 % | 3,515,393 | 0.17 % | 6,126,622,121 | 73 |
1995 | 9,253,527 | 2.59 % | 222,077 | -4,600 | 16 | 6.35 | 12 | 35.5 % | 3,280,511 | 0.16 % | 5,735,123,084 | 79 |
1990 | 8,143,142 | 3.02 % | 225,170 | 600 | 16 | 6.68 | 11 | 38 % | 3,091,273 | 0.15 % | 5,309,667,699 | 81 |
1985 | 7,017,292 | 3.43 % | 217,559 | 11,700 | 16 | 7 | 9 | 38.6 % | 2,711,783 | 0.14 % | 4,852,540,569 | 82 |
1980 | 5,929,497 | 3.54 % | 189,296 | 3,500 | 16 | 7.38 | 8 | 39.3 % | 2,328,094 | 0.13 % | 4,439,632,465 | 86 |
1975 | 4,983,017 | 3.55 % | 159,528 | 5,300 | 16 | 7.43 | 7 | 34.8 % | 1,734,021 | 0.12 % | 4,061,399,228 | 89 |
1970 | 4,185,378 | 3.29 % | 125,138 | -800 | 16 | 7.4 | 6 | 30.4 % | 1,272,057 | 0.11 % | 3,682,487,691 | 95 |
1965 | 3,559,687 | 3.14 % | 102,020 | 0 | 17 | 6.75 | 4 | 23.5 % | 836,894 | 0.11 % | 3,322,495,121 | 100 |
1960 | 3,049,586 | 2.9 % | 81,136 | 0 | 17 | 6.9 | 4 | 18.3 % | 559,347 | 0.1 % | 3,018,343,828 | 98 |
1955 | 2,643,906 | 2.68 % | 65,391 | 0 | 17 | 6.75 | 4 | 14.7 % | 389,925 | 0.1 % | 2,758,314,525 | 100 |
Bảng: Dự báo dân số Zambia
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
2020 | 18,882,333 | 3.1 % | 534,113 | -8,000 | 17 | 5.14 | 25 | 41.8 % | 7,894,836 | 0.24 % | 7,758,156,792 | 63 |
2025 | 21,892,487 | 3 % | 602,031 | -8,000 | 18 | 4.85 | 29 | 44.6 % | 9,774,157 | 0.27 % | 8,141,661,007 | 62 |
2030 | 25,312,542 | 2.95 % | 684,011 | -5,000 | 19 | 4.59 | 34 | 47.5 % | 12,035,445 | 0.3 % | 8,500,766,052 | 61 |
2035 | 29,141,270 | 2.86 % | 765,746 | -5,000 | 19 | 4.34 | 39 | 50.5 % | 14,726,000 | 0.33 % | 8,838,907,877 | 60 |
2040 | 33,371,410 | 2.75 % | 846,028 | -5,000 | 20 | 4.12 | 45 | 53.6 % | 17,882,766 | 0.36 % | 9,157,233,976 | 58 |
2045 | 37,990,359 | 2.63 % | 923,790 | -5,000 | 21 | 3.91 | 51 | 56.7 % | 21,552,043 | 0.4 % | 9,453,891,780 | 54 |
2050 | 42,975,316 | 2.5 % | 996,991 | -5,000 | 21 | 3.73 | 58 | 59.9 % | 25,759,289 | 0.44 % | 9,725,147,994 | 50 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp