Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 05/06/2017, dân số Bỉ (Belgium) có 11,438,302 người.
Dân số Bỉ chiếm khoảng 0.15% tổng dân số thế giới.
Dân số Bỉ đứng hạng 80 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Bỉ là 378 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 30,277 km2
Dân cư đô thị chiếm 96.4 % tổng dân số (11,026,514 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 41.6 tuổi.
Bảng: Dân số Bỉ (Belgium) hàng năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
2017 | 11,443,830 | 0.63 % | 71,902 | 48,000 | 41.6 | 1.82 | 378 | 96.4 % | 11,026,514 | 0.15 % | 7,515,284,153 | 80 |
2016 | 11,371,928 | 0.64 % | 72,736 | 48,000 | 41.6 | 1.82 | 376 | 96.6 % | 10,985,960 | 0.15 % | 7,432,663,275 | 80 |
2015 | 11,299,192 | 0.67 % | 73,843 | 54,000 | 42 | 1.82 | 373 | 96.9 % | 10,943,878 | 0.15 % | 7,349,472,099 | 78 |
2010 | 10,929,978 | 0.69 % | 73,708 | 53,400 | 41 | 1.82 | 361 | 97.7 % | 10,683,185 | 0.16 % | 6,929,725,043 | 77 |
2005 | 10,561,436 | 0.56 % | 58,611 | 49,500 | 40 | 1.68 | 349 | 96.9 % | 10,234,535 | 0.16 % | 6,519,635,850 | 75 |
2000 | 10,268,380 | 0.21 % | 21,293 | 13,400 | 39 | 1.6 | 339 | 97.1 % | 9,973,488 | 0.17 % | 6,126,622,121 | 75 |
1995 | 10,161,914 | 0.37 % | 36,735 | 23,100 | 38 | 1.61 | 336 | 96.8 % | 9,834,368 | 0.18 % | 5,735,123,084 | 71 |
1990 | 9,978,241 | 0.17 % | 16,948 | 9,000 | 37 | 1.56 | 330 | 96.4 % | 9,616,736 | 0.19 % | 5,309,667,699 | 70 |
1985 | 9,893,499 | 0.08 % | 7,550 | 2,700 | 35 | 1.6 | 327 | 95.9 % | 9,490,827 | 0.2 % | 4,852,540,569 | 67 |
1980 | 9,855,747 | 0.18 % | 17,348 | 14,000 | 34 | 1.7 | 326 | 95.4 % | 9,400,523 | 0.22 % | 4,439,632,465 | 59 |
1975 | 9,769,006 | 0.22 % | 20,937 | 7,900 | 34 | 2.01 | 323 | 94.5 % | 9,229,763 | 0.24 % | 4,061,399,228 | 58 |
1970 | 9,664,320 | 0.47 % | 44,808 | 17,200 | 35 | 2.39 | 319 | 93.8 % | 9,069,273 | 0.26 % | 3,682,487,691 | 54 |
1965 | 9,440,279 | 0.65 % | 59,943 | 11,800 | 35 | 2.34 | 293 | 93.1 % | 8,792,430 | 0.28 % | 3,322,495,121 | 42 |
1960 | 9,140,563 | 0.6 % | 53,954 | 8,800 | 35 | 2.5 | 302 | 92.5 % | 8,451,402 | 0.3 % | 3,018,343,828 | 47 |
1955 | 8,870,792 | 0.56 % | 48,461 | 11,800 | 35 | 2.34 | 293 | 92 % | 8,159,117 | 0.32 % | 2,758,314,525 | 42 |
Bảng: Dự báo dân số Bỉ (Belgium)
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
2020 | 11,634,331 | 0.59 % | 67,028 | 48,000 | 42 | 1.83 | 384 | 95.8 % | 11,141,148 | 0.15 % | 7,758,156,792 | 81 |
2025 | 11,836,636 | 0.35 % | 40,461 | 24,000 | 43 | 1.84 | 391 | 95.6 % | 11,316,649 | 0.15 % | 8,141,661,007 | 83 |
2030 | 12,018,815 | 0.31 % | 36,436 | 24,000 | 44 | 1.85 | 397 | 95.4 % | 11,467,037 | 0.14 % | 8,500,766,052 | 84 |
2035 | 12,177,270 | 0.26 % | 31,691 | 24,000 | 44 | 1.86 | 402 | 95.2 % | 11,596,422 | 0.14 % | 8,838,907,877 | 84 |
2040 | 12,315,254 | 0.23 % | 27,597 | 24,000 | 45 | 1.87 | 407 | 95.1 % | 11,710,378 | 0.13 % | 9,157,233,976 | 86 |
2045 | 12,431,825 | 0.19 % | 23,314 | 24,000 | 45 | 1.87 | 411 | 95 % | 11,808,735 | 0.13 % | 9,453,891,780 | 87 |
2050 | 12,526,795 | 0.15 % | 18,994 | 24,000 | 45 | 1.88 | 414 | 94.9 % | 11,891,162 | 0.13 % | 9,725,147,994 | 89 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp