Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 05/06/2017, dân số Burundi có 11,902,317 người.
Dân số Burundi chiếm khoảng 0.16% tổng dân số thế giới.
Dân số Burundi đứng hạng 77 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Burundi là 465 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 25,678 km2
Dân cư đô thị chiếm 12.2 % tổng dân số (1,456,903 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 17.6 tuổi.
Bảng: Dân số Burundi hàng năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
2017 | 11,936,481 | 3.32 % | 383,920 | 4,000 | 17.6 | 5.99 | 465 | 12.2 % | 1,456,903 | 0.16 % | 7,515,284,153 | 77 |
2016 | 11,552,561 | 3.34 % | 373,640 | 4,000 | 17.6 | 5.99 | 450 | 11.9 % | 1,378,326 | 0.16 % | 7,432,663,275 | 77 |
2015 | 11,178,921 | 3.39 % | 343,561 | 8,000 | 18 | 6.08 | 435 | 11.7 % | 1,303,648 | 0.15 % | 7,349,472,099 | 80 |
2010 | 9,461,117 | 3.58 % | 305,381 | 32,700 | 18 | 6.52 | 368 | 10.4 % | 982,459 | 0.14 % | 6,929,725,043 | 90 |
2005 | 7,934,213 | 3.23 % | 233,428 | 22,500 | 17 | 6.91 | 309 | 9.2 % | 728,482 | 0.12 % | 6,519,635,850 | 94 |
2000 | 6,767,073 | 1.64 % | 105,609 | -81,000 | 16 | 7.18 | 264 | 8.1 % | 550,379 | 0.11 % | 6,126,622,121 | 96 |
1995 | 6,239,030 | 2.14 % | 125,178 | -50,000 | 15 | 7.43 | 243 | 7.2 % | 447,773 | 0.11 % | 5,735,123,084 | 93 |
1990 | 5,613,141 | 3.29 % | 167,777 | -8,900 | 16 | 7.59 | 219 | 6.3 % | 351,553 | 0.11 % | 5,309,667,699 | 96 |
1985 | 4,774,258 | 2.96 % | 129,543 | -17,200 | 17 | 7.43 | 186 | 5.2 % | 249,278 | 0.1 % | 4,852,540,569 | 101 |
1980 | 4,126,544 | 2.33 % | 89,911 | -30,100 | 18 | 7.48 | 161 | 4.3 % | 179,070 | 0.09 % | 4,439,632,465 | 103 |
1975 | 3,676,991 | 1.24 % | 43,976 | -52,100 | 17 | 7.34 | 143 | 3.5 % | 129,602 | 0.09 % | 4,061,399,228 | 105 |
1970 | 3,457,113 | 2.34 % | 75,616 | -11,600 | 17 | 7.27 | 135 | 2.8 % | 98,369 | 0.09 % | 3,682,487,691 | 104 |
1965 | 3,079,034 | 2.01 % | 58,459 | -14,000 | 19 | 6.8 | 99 | 2.3 % | 70,632 | 0.09 % | 3,322,495,121 | 103 |
1960 | 2,786,740 | 1.94 % | 50,988 | -14,000 | 18 | 6.86 | 109 | 2.1 % | 57,879 | 0.09 % | 3,018,343,828 | 104 |
1955 | 2,531,800 | 1.86 % | 44,575 | -14,000 | 19 | 6.8 | 99 | 1.9 % | 48,013 | 0.09 % | 2,758,314,525 | 103 |
Bảng: Dự báo dân số Burundi
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
2020 | 13,126,273 | 3.26 % | 389,470 | 4,000 | 17 | 5.66 | 511 | 13.1 % | 1,714,678 | 0.17 % | 7,758,156,792 | 76 |
2025 | 15,176,566 | 2.95 % | 410,059 | 2,000 | 18 | 5.26 | 591 | 14.6 % | 2,217,313 | 0.19 % | 8,141,661,007 | 76 |
2030 | 17,357,072 | 2.72 % | 436,101 | 2,000 | 19 | 4.89 | 676 | 16.3 % | 2,829,483 | 0.2 % | 8,500,766,052 | 76 |
2035 | 19,776,916 | 2.64 % | 483,969 | 2,000 | 19 | 4.55 | 770 | 18.1 % | 3,585,446 | 0.22 % | 8,838,907,877 | 73 |
2040 | 22,505,297 | 2.62 % | 545,676 | 2,000 | 20 | 4.23 | 876 | 20.1 % | 4,524,026 | 0.25 % | 9,157,233,976 | 67 |
2045 | 25,504,777 | 2.53 % | 599,896 | 2,000 | 21 | 3.95 | 993 | 22.2 % | 5,670,041 | 0.27 % | 9,453,891,780 | 66 |
2050 | 28,668,154 | 2.37 % | 632,675 | 2,000 | 22 | 3.69 | 1116 | 24.5 % | 7,024,768 | 0.29 % | 9,725,147,994 | 64 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp