Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 29/07/2017, dân số Ai-xơ-len (Iceland) có 334,480 người.
Dân số Iceland chiếm khoảng 0% tổng dân số thế giới.
Dân số Iceland đứng hạng 180 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Iceland là 3 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 100,539 km2
Dân cư đô thị chiếm 97% tổng dân số (324,336 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 36.3 tuổi.
Bảng: Dân số Iceland hàng năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2017 | 334,303 | 0.76 % | 2,525 | 380 | 36.3 | 1.95 | 3 | 97 % | 324,336 | 0.00 % | 7,515,284,153 | 180 |
2016 | 331,778 | 0.71 % | 2,353 | 380 | 36.3 | 1.95 | 3 | 96.7 % | 320,679 | 0.00 % | 7,432,663,275 | 180 |
2015 | 329,425 | 0.71 % | 2,277 | -100 | 36 | 1.96 | 3 | 96.2 % | 316,987 | 0.00 % | 7,349,472,099 | 180 |
2010 | 318,042 | 1.4 % | 4,259 | 1,600 | 35 | 2.13 | 3 | 93.6 % | 297,764 | 0 % | 6,929,725,043 | 180 |
2005 | 296,745 | 1.08 % | 3,106 | 800 | 34 | 1.99 | 3 | 93 % | 276,084 | 0 % | 6,519,635,850 | 179 |
2000 | 281,214 | 1.01 % | 2,752 | 400 | 33 | 2.06 | 3 | 92.4 % | 259,845 | 0 % | 6,126,622,121 | 178 |
1995 | 267,454 | 0.97 % | 2,525 | -200 | 32 | 2.19 | 3 | 91.6 % | 245,068 | 0 % | 5,735,123,084 | 177 |
1990 | 254,830 | 1.09 % | 2,684 | 100 | 30 | 2.12 | 3 | 90.7 % | 231,258 | 0 % | 5,309,667,699 | 178 |
1985 | 241,411 | 1.14 % | 2,657 | 100 | 28 | 2.23 | 2 | 89.6 % | 216,233 | 0 % | 4,852,540,569 | 176 |
1980 | 228,127 | 0.92 % | 2,034 | -800 | 27 | 2.45 | 2 | 88.3 % | 201,345 | 0.01 % | 4,439,632,465 | 174 |
1975 | 217,958 | 1.29 % | 2,713 | -200 | 25 | 2.87 | 2 | 86.7 % | 188,902 | 0.01 % | 4,061,399,228 | 174 |
1970 | 204,392 | 1.23 % | 2,428 | -600 | 25 | 3.24 | 2 | 84.9 % | 173,529 | 0.01 % | 3,682,487,691 | 173 |
1965 | 192,251 | 1.84 % | 3,346 | -100 | 26 | 3.86 | 2 | 82.7 % | 159,031 | 0.01 % | 3,322,495,121 | 171 |
1960 | 175,520 | 2.18 % | 3,587 | 100 | 25 | 4.17 | 2 | 80.3 % | 140,943 | 0.01 % | 3,018,343,828 | 170 |
1955 | 157,584 | 2.01 % | 2,986 | -100 | 26 | 3.86 | 2 | 76.8 % | 120,961 | 0.01 % | 2,758,314,525 | 171 |
Bảng: Dự báo dân số Iceland
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 342,141 | 0.76 % | 2,543 | 400 | 37 | 1.9 | 3 | 97.9 % | 334,986 | 0 % | 7,758,156,792 | 180 |
2025 | 354,026 | 0.69 % | 2,377 | 400 | 39 | 1.86 | 4 | 99.2 % | 351,261 | 0 % | 8,141,661,007 | 180 |
2030 | 364,451 | 0.58 % | 2,085 | 400 | 40 | 1.83 | 4 | N.A. | N.A. | 0 % | 8,500,766,052 | 181 |
2035 | 372,920 | 0.46 % | 1,694 | 400 | 42 | 1.81 | 4 | N.A. | N.A. | 0 % | 8,838,907,877 | 183 |
2040 | 379,642 | 0.36 % | 1,344 | 400 | 43 | 1.79 | 4 | N.A. | N.A. | 0 % | 9,157,233,976 | 182 |
2045 | 384,899 | 0.28 % | 1,051 | 400 | 44 | 1.78 | 4 | N.A. | N.A. | 0 % | 9,453,891,780 | 182 |
2050 | 388,718 | 0.2 % | 764 | 400 | 44 | 1.78 | 4 | N.A. | N.A. | 0 % | 9,725,147,994 | 182 |