Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 04/01/2018, dân số Australia là 24,614,298 người.
Dân số Australia chiếm khoảng 0,32%tổng dân số thế giới.
Dân số Australia đứng hạng 53 trong số các quốc gia trên thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Australia là 3 người/km2.
Tổng diện tích quốc gia này là 7,682,300 km2
Dân cư đô thị chiếm 90,0% tổng dân số
Độ tuổi trung bình của người dân là 37,5 tuổi.
Bảng: Dân số Australia qua các năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
2018 | 24,772,247 | 1.32 % | 321,686 | 169,993 | 37.5 | 1.87 | 3 | 88.8 % | 22,301,673 | 0.32 % | 7,632,819,325 | 54 |
2017 | 24,450,561 | 1.35 % | 324,713 | 169,993 | 37.5 | 1.87 | 3 | 90.0 % | 21,996,082 | 0.32 % | 7,550,262,101 | 53 |
2016 | 24,125,848 | 1.37 % | 326,292 | 169,993 | 37.5 | 1.87 | 3 | 89.9 % | 21,692,663 | 0.32 % | 7,466,964,280 | 53 |
2015 | 23,799,556 | 1.47 % | 335,898 | 182,621 | 37.4 | 1.89 | 3 | 89.9 % | 21,392,649 | 0.32 % | 7,383,008,820 | 53 |
2010 | 22,120,064 | 1.79 % | 376,232 | 224,538 | 36.9 | 1.95 | 3 | 89.9 % | 19,880,192 | 0.32 % | 6,958,169,159 | 53 |
2005 | 20,238,903 | 1.20 % | 234,613 | 115,021 | 36.6 | 1.77 | 3 | 89.2 % | 18,058,232 | 0.31 % | 6,542,159,383 | 53 |
2000 | 19,065,837 | 1.07 % | 197,819 | 75,510 | 35.4 | 1.79 | 2 | 88.0 % | 16,787,389 | 0.31 % | 6,145,006,989 | 50 |
1995 | 18,076,743 | 1.19 % | 207,062 | 70,216 | 33.6 | 1.86 | 2 | 86.3 % | 15,606,086 | 0.31 % | 5,751,474,416 | 50 |
1990 | 17,041,431 | 1.61 % | 262,358 | 133,247 | 32.1 | 1.86 | 2 | 85.7 % | 14,600,726 | 0.32 % | 5,330,943,460 | 49 |
1985 | 15,729,643 | 1.43 % | 216,106 | 91,245 | 30.7 | 1.91 | 2 | 85.8 % | 13,495,065 | 0.32 % | 4,873,781,796 | 47 |
1980 | 14,649,114 | 1.16 % | 163,582 | 47,149 | 29.3 | 1.99 | 2 | 86.1 % | 12,613,886 | 0.33 % | 4,458,411,534 | 46 |
1975 | 13,831,206 | 1.49 % | 197,660 | 52,826 | 28.1 | 2.54 | 2 | 86.3 % | 11,936,708 | 0.34 % | 4,079,087,198 | 42 |
1970 | 12,842,907 | 2.48 % | 295,919 | 160,556 | 27.4 | 2.87 | 2 | 85.7 % | 11,003,204 | 0.35 % | 3,700,577,650 | 42 |
1965 | 11,363,313 | 2.00 % | 214,721 | 87,659 | 30.2 | 3.18 | 1 | 83.5 % | 9,490,633 | 0.34 % | 3,339,592,688 | 41 |
1960 | 10,289,707 | 2.24 % | 215,760 | 79,438 | 29.6 | 3.41 | 1 | 81.6 % | 8,391,261 | 0.34 % | 3,033,212,527 | 39 |
Bảng: Dự báo dân số Australia 2020 -2050
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
2020 | 25,398,177 | 1.31 % | 319,724 | 169,993 | 37.9 | 1.83 | 3 | 90.2 % | 22,910,275 | 0.33 % | 7,795,482,309 | 55 |
2025 | 26,857,068 | 1.12 % | 291,778 | 150,000 | 38.9 | 1.80 | 3 | 90.9 % | 24,400,230 | 0.33 % | 8,185,613,757 | 55 |
2030 | 28,234,742 | 1.01 % | 275,535 | 150,000 | 39.8 | 1.78 | 4 | 91.5 % | 25,834,777 | 0.33 % | 8,551,198,644 | 55 |
2035 | 29,526,448 | 0.90 % | 258,341 | 150,000 | 40.6 | 1.77 | 4 | 92.2 % | 27,222,968 | 0.33 % | 8,892,701,940 | 58 |
2040 | 30,764,641 | 0.82 % | 247,639 | 150,000 | 41.0 | 1.76 | 4 | 92.9 % | 28,592,830 | 0.33 % | 9,210,337,004 | 60 |
2045 | 31,982,056 | 0.78 % | 243,483 | 150,000 | 41.2 | 1.76 | 4 | 93.7 % | 29,969,626 | 0.34 % | 9,504,209,572 | 60 |
2050 | 33,186,818 | 0.74 % | 240,952 | 150,000 | 41.5 | 1.76 | 4 | 94.5 % | 31,346,075 | 0.34 % | 9,771,822,753 | 62 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp