Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 04/01/2018, dân số Cam pu chia (Cambodia) là 16,127,601 người.
Dân số Cam pu chia chiếm khoảng 0,21%tổng dân số thế giới.
Dân số Cam pu chia đứng hạng 71 trong số các quốc gia trên thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Cam pu chia là 91 người/km2.
Tổng diện tích quốc gia này là 176,520 km2
Dân cư đô thị chiếm 21,4% tổng dân số
Độ tuổi trung bình của người dân là 24,3 tuổi.
Bảng: Dân số Cam pu chia qua các năm
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
2018 | 16,245,729 | 1.50 % | 240,356 | -30,000 | 24.3 | 2.66 | 92 | 21.1 % | 3,525,179 | 0.21 % | 7,632,819,325 | 72 |
2017 | 16,005,373 | 1.54 % | 243,003 | -30,000 | 24.3 | 2.66 | 91 | 21.4 % | 3,430,577 | 0.21 % | 7,550,262,101 | 71 |
2016 | 15,762,370 | 1.58 % | 244,735 | -30,000 | 24.3 | 2.66 | 89 | 21.2 % | 3,338,486 | 0.21 % | 7,466,964,280 | 71 |
2015 | 15,517,635 | 1.64 % | 241,779 | -30,000 | 24.0 | 2.70 | 88 | 20.9 % | 3,248,723 | 0.21 % | 7,383,008,820 | 71 |
2010 | 14,308,740 | 1.52 % | 207,708 | -59,197 | 22.7 | 3.08 | 81 | 19.9 % | 2,845,724 | 0.21 % | 6,958,169,159 | 69 |
2005 | 13,270,201 | 1.78 % | 223,569 | -7,031 | 20.4 | 3.44 | 75 | 19.3 % | 2,560,946 | 0.20 % | 6,542,159,383 | 66 |
2000 | 12,152,354 | 2.67 % | 299,759 | 69,699 | 18.1 | 4.25 | 69 | 18.7 % | 2,271,793 | 0.20 % | 6,145,006,989 | 65 |
1995 | 10,653,558 | 3.49 % | 336,043 | 81,883 | 17.3 | 5.13 | 60 | 17.5 % | 1,864,281 | 0.19 % | 5,751,474,416 | 67 |
1990 | 8,973,342 | 3.07 % | 252,073 | -15,604 | 17.9 | 5.99 | 51 | 15.7 % | 1,408,076 | 0.17 % | 5,330,943,460 | 75 |
1985 | 7,712,978 | 2.88 % | 204,174 | -17,771 | 18.5 | 6.37 | 44 | 14.0 % | 1,083,437 | 0.16 % | 4,873,781,796 | 78 |
1980 | 6,692,107 | -2.31 % | -166,097 | -17,000 | 19.1 | 5.42 | 38 | 9.9 % | 663,085 | 0.15 % | 4,458,411,534 | 79 |
1975 | 7,522,593 | 1.47 % | 105,549 | -25,000 | 17.6 | 6.16 | 43 | 4.5 % | 338,302 | 0.18 % | 4,079,087,198 | 70 |
1970 | 6,994,848 | 1.58 % | 105,530 | -50,000 | 17.0 | 6.70 | 40 | 16.0 % | 1,121,343 | 0.19 % | 3,700,577,650 | 67 |
1965 | 6,467,197 | 2.48 % | 148,965 | 0 | 17.9 | 6.95 | 37 | 10.8 % | 700,151 | 0.19 % | 3,339,592,688 | 68 |
1960 | 5,722,370 | 2.55 % | 135,416 | 0 | 17.2 | 6.95 | 32 | 10.3 % | 588,289 | 0.19 % | 3,033,212,527 | 67 |
Bảng: Dự báo dân số Cam pu chia 2020 -2050
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
2020 | 16,715,508 | 1.50 % | 239,575 | -30,000 | 25.6 | 2.52 | 95 | 22.3 % | 3,723,400 | 0.21 % | 7,795,482,309 | 72 |
2025 | 17,808,685 | 1.28 % | 218,635 | -30,000 | 27.2 | 2.38 | 101 | 24.0 % | 4,273,673 | 0.22 % | 8,185,613,757 | 73 |
2030 | 18,797,878 | 1.09 % | 197,839 | -30,000 | 28.5 | 2.27 | 106 | 26.1 % | 4,900,072 | 0.22 % | 8,551,198,644 | 72 |
2035 | 19,723,795 | 0.97 % | 185,183 | -30,000 | 29.7 | 2.17 | 112 | 28.5 % | 5,628,756 | 0.22 % | 8,892,701,940 | 73 |
2040 | 20,592,416 | 0.87 % | 173,724 | -30,000 | 31.2 | 2.09 | 117 | 31.2 % | 6,433,446 | 0.22 % | 9,210,337,004 | 73 |
2045 | 21,369,568 | 0.74 % | 155,430 | -30,000 | 32.7 | 2.02 | 121 | 34.1 % | 7,287,526 | 0.22 % | 9,504,209,572 | 74 |
2050 | 22,019,028 | 0.60 % | 129,892 | -30,000 | 34.3 | 1.96 | 125 | 37.1 % | 8,166,881 | 0.23 % | 9,771,822,753 | 74 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp