Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 04/01/2018, dân số Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào là 6.910.564 người.
Dân số Lào chiếm khoảng 0,09%tổng dân số thế giới.
Dân số Lào đứng hạng 106 trong số các quốc gia trên thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Lào là 30 người/km2.
Tổng diện tích quốc gia này là 230.800 km2
Dân cư đô thị chiếm 43,1% tổng dân số
Độ tuổi trung bình của người dân là 23,0 tuổi.
Bảng: Dân số Lào qua các năm
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
Năm 2018 | 6.961.210 | 1,50% | 103.050 | -14.704 | 23,0 | 2,87 | 30 | 42,5% | 3.082.582 | 0,09% | 7.632.819.325 | 106 |
Năm 2017 | 6.858.160 | 1,48% | 99.807 | -14.704 | 23,0 | 2,87 | 30 | 43,1% | 2.957.896 | 0,09% | 7,550,262,101 | 106 |
Năm 2016 | 6.758.353 | 1,42% | 94.386 | -14.704 | 23,0 | 2,87 | 29 | 41,9% | 2.833.757 | 0,09% | 7,466,964,280 | 106 |
2015 | 6.663.967 | 1,30% | 83.539 | -35.498 | 22,7 | 2,93 | 29 | 40,7% | 2.710.569 | 0,09% | 7.383.008.820 | 106 |
Năm 2010 | 6.246.274 | 1,66% | 98.450 | -22.052 | 20,7 | 3,40 | 27 | 33,9% | 2.118.470 | 0,09% | 6,958,169,159 | 106 |
Năm 2005 | 5.754.026 | 1,55% | 84.944 | -29.620 | 19,1 | 3,90 | 25 | 27,6% | 1.585.851 | 0,09% | 6,542,159,383 | 105 |
2000 | 5.329.304 | 1,89% | 95.476 | -26.949 | 18,0 | 4,81 | 23 | 22,2% | 1.184.197 | 0,09% | 6.145.006.989 | 106 |
1995 | 4.851.923 | 2,64% | 118.690 | -12.113 | 17,6 | 5,88 | 21 | 17,4% | 846.587 | 0,08% | 5.751.474.416 | 108 |
1990 | 4.258.472 | 2,92% | 114.115 | 28 | 17,6 | 6,27 | 18 | 15,4% | 655.220 | 0,08% | 5.330.943.460 | 113 |
1985 | 3.673.898 | 2,51% | 85.951 | -7.022 | 17,6 | 6,36 | 16 | 13,8% | 507.662 | 0,08% | 4.873.781.796 | 115 |
1980 | 3.258.144 | 1,32% | 41.313 | -39.751 | 17,7 | 6,15 | 14 | 12,3% | 402.354 | 0,07% | 4.458.411.534 | 115 |
Năm 1975 | 3.051.577 | 2,57% | 72.630 | 9 | 18,6 | 5,99 | 13 | 11,1% | 337.590 | 0,07% | 4.079.087.198 | 114 |
1970 | 2.688.428 | 2,44% | 61.167 | 6 | 18,7 | 5,98 | 12 | 9,6% | 258.436 | 0,07% | 3.700.577.650 | 117 |
Năm 1965 | 2.382.594 | 2,35% | 52.340 | -2 | 19,4 | 5,94 | 10 | 8,3% | 198.132 | 0,07% | 3.333.592.688 | 115 |
1960 | 2.120.896 | 2,32% | 46.009 | 9 | 19,0 | 5,96 | 9 | 7,9% | 168.441 | 0,07% | 3.033.212.527 | 115 |
Bảng: Dự báo dân số Lào 2020 -2050
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
2020 | 7,164,822 | 1,46% | 100.117 | -14.704 | 24,4 | 2,62 | 31 | 46,5% | 3.331.734 | 0,09% | 7,795,482,309 | 105 |
2025 | 7.629.773 | 1,27% | 92.990 | -14.704 | 26,1 | 2,39 | 33 | 51,6% | 3.935.861 | 0,09% | 8,185,613,757 | 105 |
2030 | 8.048.698 | 1,07% | 83.785 | -14.704 | 27,8 | 2,22 | 35 | 55,7% | 4.479.351 | 0,09% | 8.551.198.644 | 104 |
2035 | 8,416,467 | 0,90% | 73.554 | -14.704 | 29,6 | 2,08 | 36 | 59,1% | 4,975,298 | 0,09% | 8.892.701.940 | 103 |
2040 | 8.727.905 | 0,73% | 62.288 | -14.704 | 31,6 | 1,97 | 38 | 62,7% | 5,473,194 | 0,09% | 9.210.337.004 | 104 |
2045 | 8.978.146 | 0,57% | 50.048 | -14.704 | 33,5 | 1,88 | 39 | 66,4% | 5.963.650 | 0,09% | 9.504.209.572 | 101 |
2050 | 9.162.892 | 0,41% | 36.949 | -14.704 | 35,4 | 1,81 | 40 | 70,2% | 6.434.609 | 0,09% | 9.771.822.753 | 103 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp