Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 04/01/2018, dân số Hà Lan là 17.060.894 người.
Dân số Hà Lan chiếm khoảng 0,23%tổng dân số thế giới.
Dân số Hà Lan đứng hạng 67 trong số các quốc gia trên thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Hà Lan là 505 người/km2.
Tổng diện tích quốc gia này là 33.720 km2
Dân cư đô thị chiếm 90,9% tổng dân số
Độ tuổi trung bình của người dân là 42,3 tuổi.
Bảng: Dân số Hà Lan qua các năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
Năm 2018 | 17.084.459 | 0,28% | 48.521 | 16.000 | 42,3 | 1,74 | 507 | 90,7% | 15.600.620 | 0,22% | 7.632.819.325 | 68 |
Năm 2017 | 17.035.938 | 0,29% | 48.608 | 16.000 | 42,3 | 1,74 | 505 | 90,9% | 15.489.476 | 0,23% | 7,550,262,101 | 67 |
Năm 2016 | 16.987.330 | 0,29% | 48.831 | 16.000 | 42,3 | 1,74 | 504 | 90,5% | 15.370.520 | 0,23% | 7,466,964,280 | 66 |
2015 | 16.938.499 | 0,30% | 51.116 | 12.537 | 42,1 | 1,73 | 502 | 90,0% | 15.243.271 | 0,23% | 7.383.008.820 | 66 |
Năm 2010 | 16.682.917 | 0,38% | 63.152 | 13.143 | 40,8 | 1,75 | 495 | 86,7% | 14.465.326 | 0,24% | 6,958,169,159 | 61 |
Năm 2005 | 16.376.158 | 0,55% | 88.194 | 29.204 | 39,0 | 1,74 | 485 | 82,3% | 13.470.572 | 0,25% | 6,542,159,383 | 60 |
2000 | 15.926.188 | 0,59% | 91.667 | 35.711 | 37,5 | 1,60 | 472 | 76,5% | 12.179.548 | 0,26% | 6.145.006.989 | 58 |
1995 | 15.476.851 | 0,66% | 100.481 | 37.282 | 36,0 | 1,59 | 459 | 72,6% | 11.227.121 | 0,27% | 5.751.474.416 | 55 |
1990 | 14.965.448 | 0,61% | 90.300 | 27.950 | 34,6 | 1,55 | 444 | 68,3% | 10.227.347 | 0,28% | 5.330.943.460 | 52 |
1985 | 14.513.949 | 0,51% | 73.107 | 14.305 | 33,1 | 1,51 | 430 | 66,4% | 9.642.119 | 0,30% | 4.873.781.796 | 51 |
1980 | 14.148.415 | 0,67% | 93.025 | 29.161 | 31,3 | 1,60 | 420 | 64,5% | 9.120.644 | 0,32% | 4.458.411.534 | 48 |
Năm 1975 | 13.683.291 | 1,03% | 136.270 | 37.349 | 29,4 | 2,10 | 406 | 62,8% | 8.592.223 | 0,34% | 4.079.087.198 | 44 |
1970 | 13.001.943 | 1,20% | 150.720 | 10.927 | 28,6 | 2,79 | 386 | 61,5% | 7.990.127 | 0,35% | 3.700.577.650 | 41 |
Năm 1965 | 12.248.344 | 1,36% | 159.905 | -16.986 | 28,5 | 3,05 | 363 | 60,6% | 7.420.039 | 0,37% | 3.333.592.688 | 34 |
1960 | 11.448.817 | 1,34% | 147.837 | -4.444 | 28,6 | 3,10 | 340 | 59,6% | 6.822.821 | 0,38% | 3.033.212.527 | 35 |
Bảng: Dự báo dân số Hà Lan 2020 -2050
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
2020 | 17.181.248 | 0,28% | 48.550 | 16.000 | 43,2 | 1,75 | 510 | 92,0% | 15.800.765 | 0,22% | 7,795,482,309 | 71 |
2025 | 17.414.354 | 0,27% | 46.621 | 20.000 | 43,9 | 1,76 | 516 | 93,0% | 16.187.520 | 0,21% | 8,185,613,757 | 74 |
2030 | 17.594.086 | 0,21% | 35.946 | 20.000 | 44,5 | 1,78 | 522 | 93,4% | 16.429.275 | 0,21% | 8.551.198.644 | 75 |
2035 | 17.694.135 | 0,11% | 20.010 | 20.000 | 45,2 | 1,79 | 525 | 93,5% | 16.537.287 | 0,20% | 8.892.701.940 | 77 |
2040 | 17.700.286 | 0,01% | 1.230 | 20.000 | 45,9 | 1,80 | 525 | 93,3% | 16.519.825 | 0,19% | 9.210.337.004 | 78 |
2045 | 17.629.558 | -0,08% | -14.146 | 20.000 | 46,4 | 1,80 | 523 | 93,2% | 16.427.237 | 0,19% | 9.504.209.572 | 78 |
2050 | 17.517.575 | -0,13% | -22.397 | 20.000 | 46,8 | 1,81 | 520 | 93,1% | 16.303.580 | 0,18% | 9.771.822.753 | 78 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp