Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 04/01/2018, dân số Cộng hòa Dân chủ Congo là 82.690.698 người.
Dân số DR Congo chiếm khoảng 1,08%tổng dân số thế giới.
Dân số DR Congo đứng hạng 17 trong số các quốc gia trên thế giới.
Mật độ dân số trung bình của DR Congo là 36 người/km2.
Tổng diện tích quốc gia này là 2.267.050 km2
Dân cư đô thị chiếm 40,2% tổng dân số
Độ tuổi trung bình của người dân là 16,8 tuổi.
Bảng: Dân số DR Congo qua các năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
Năm 2018 | 84.004.989 | 3,28% | 2.665.001 | 23.861 | 16,8 | 6.31 | 37 | 38,9% | 33.989.753 | 1,10% | 7.632.819.325 | 16 |
Năm 2017 | 81.339.988 | 3,31% | 2.603.835 | 23.861 | 16,8 | 6.31 | 36 | 40,2% | 32.712.918 | 1,08% | 7,550,262,101 | 17 |
Năm 2016 | 78.736.153 | 3,33% | 2.539.534 | 23.861 | 16,8 | 6.31 | 35 | 40,0% | 31.474.834 | 1,05% | 7,466,964,280 | 19 |
2015 | 76.196.619 | 3,38% | 2.334.671 | 3.012 | 16,8 | 6,40 | 34 | 39,7% | 30.275.467 | 1,03% | 7.383.008.820 | 19 |
Năm 2010 | 64.523.263 | 3,34% | 1.954.357 | -8.685 | 16,9 | 6.63 | 28 | 38,5% | 24.837.538 | 0,93% | 6,958,169,159 | 20 |
Năm 2005 | 54.751.476 | 3,07% | 1.535.018 | -48.313 | 17,0 | 6.72 | 24 | 37,0% | 20.248.430 | 0,84% | 6,542,159,383 | 23 |
2000 | 47.076.387 | 2,51% | 1.096.129 | -201.277 | 17.2 | 6,77 | 21 | 35,0% | 16.489.579 | 0,77% | 6.145.006.989 | 25 |
1995 | 41.595.744 | 3,74% | 1.396.233 | 260.481 | 17.2 | 6,77 | 18 | 33,2% | 13.796.035 | 0,72% | 5.751.474.416 | 27 |
1990 | 34.614.581 | 2,98% | 946.227 | 14.903 | 17,4 | 6,71 | 15 | 30,9% | 10.694.055 | 0,65% | 5.330.943.460 | 29 |
1985 | 29.883.446 | 2,54% | 705.197 | -89.372 | 17,5 | 6,60 | 13 | 28,7% | 8,565,179 | 0,61% | 4.873.781.796 | 31 |
1980 | 26.357.462 | 2,85% | 691.029 | 20.137 | 17,7 | 6,46 | 12 | 27,1% | 7,135,507 | 0,59% | 4.458.411.534 | 31 |
Năm 1975 | 22.902.319 | 2,74% | 578.477 | 5,490 | 17,8 | 6,29 | 10 | 25,8% | 5.913.521 | 0,56% | 4.079.087.198 | 32 |
1970 | 20.009.935 | 2,87% | 528.010 | 48.382 | 18,1 | 6,15 | 9 | 24,6% | 4.824.015 | 0,54% | 3.700.577.650 | 33 |
Năm 1965 | 17.369.883 | 2,64% | 424.326 | 0 | 18,1 | 5,98 | số 8 | 23,4% | 4.070.466 | 0,52% | 3.333.592.688 | 33 |
1960 | 15.248.251 | 2,44% | 346.148 | 15.000 | 18,2 | 5,98 | 7 | 22,3% | 3.400.359 | 0,50% | 3.033.212.527 | 33 |
Bảng: Dự báo dân số DR Congo 2020 -2050
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
2020 | 89.505.201 | 3,27% | 2.661.716 | 23.861 | 17,0 | 5,96 | 39 | 41,0% | 36.658.763 | 1,15% | 7,795,482,309 | 16 |
2025 | 104.220.558 | 3,09% | 2.943.071 | 0 | 17,5 | 5,47 | 46 | 42,2% | 44.000.165 | 1,27% | 8,185,613,757 | 15 |
2030 | 120.442.943 | 2,94% | 3.244.477 | -15.000 | 18,2 | 4,98 | 53 | 43,4% | 52.250.509 | 1,41% | 8.551.198.644 | 14 |
2035 | 138.153.309 | 2,78% | 3.542.073 | -15.000 | 19,0 | 4,51 | 61 | 44,4% | 61.382.350 | 1,55% | 8.892.701.940 | 11 |
2040 | 157.114.000 | 2,61% | 3.792.138 | -15.000 | 19,9 | 4,09 | 69 | 45,5% | 71.408.626 | 1,71% | 9.210.337.004 | 11 |
2045 | 176.960.865 | 2,41% | 3.969.373 | -15.000 | 21,0 | 3,71 | 78 | 46,5% | 82.262.518 | 1,86% | 9.504.209.572 | 10 |
2050 | 197.404.202 | 2,21% | 4.088.667 | -15.000 | 22,1 | 3,38 | 87 | 47,5% | 93.864.046 | 2,02% | 9.771.822.753 | 9 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp