Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số TRUNG QUỐC (China)

Thống kê dân số TRUNG QUỐC (China)

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Trung Quốc (China) là 1,437,313,440 người.

Dân số Trung Quốc (China) chiếm khoảng 18.47% tổng dân số thế giới.

Dân số Trung Quốc (China) đứng hạng 1 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Trung Quốc (China) là 153 người/km2.

Tổng diện tích quốc gia này  là  9,388,211 km2

Dân cư đô thị chiếm 60.8 % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 38.4 tuổi.

 

Bảng: Dân số Trung Quốc (China) qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 1,439,323,776 0.39 % 5,540,090 -348,399 38.4 1.69 153 60.8 % 875,075,919 18.47 % 7,794,798,739 1
2019 1,433,783,686 0.43 % 6,135,900 -348,399 37.0 1.65 153 59.7 % 856,409,297 18.59 % 7,713,468,100 1
2018 1,427,647,786 0.47 % 6,625,995 -348,399 37.0 1.65 152 58.6 % 837,022,095 18.71 % 7,631,091,040 1
2017 1,421,021,791 0.49 % 6,972,440 -348,399 37.0 1.65 151 57.5 % 816,957,613 18.83 % 7,547,858,925 1
2016 1,414,049,351 0.51 % 7,201,481 -348,399 37.0 1.65 151 56.3 % 796,289,491 18.94 % 7,464,022,049 1
2015 1,406,847,870 0.55 % 7,607,451 -310,442 36.7 1.64 150 55.1 % 775,352,918 19.06 % 7,379,797,139 1
2010 1,368,810,615 0.57 % 7,606,847 -435,677 35.0 1.62 146 48.9 % 669,353,557 19.68 % 6,956,823,603 1
2005 1,330,776,380 0.62 % 8,045,123 -393,116 32.6 1.61 142 42.2 % 561,983,323 20.34 % 6,541,907,027 1
2000 1,290,550,765 0.79 % 9,926,046 -76,600 30.0 1.62 137 35.7 % 460,377,048 21.01 % 6,143,493,823 1
1995 1,240,920,535 1.07 % 12,807,372 -155,996 27.4 1.83 132 30.9 % 383,901,711 21.60 % 5,744,212,979 1
1990 1,176,883,674 1.82 % 20,258,863 -86,330 24.9 2.73 125 26.3 % 310,022,147 22.09 % 5,327,231,061 1
1985 1,075,589,361 1.47 % 15,100,025 -40,000 23.5 2.52 115 22.8 % 244,946,241 22.08 % 4,870,921,740 1
1980 1,000,089,235 1.55 % 14,769,670 -9,401 21.9 3.01 107 19.2 % 192,392,094 22.43 % 4,458,003,514 1
1975 926,240,885 2.28 % 19,727,898 -221,096 20.3 4.85 99 17.3 % 160,244,444 22.70 % 4,079,480,606 1
1970 827,601,394 2.70 % 20,676,485 -32,000 19.3 6.30 88 17.3 % 143,513,192 22.36 % 3,700,437,046 1
1965 724,218,968 1.86 % 12,762,182 -225,145 19.8 6.15 77 18.0 % 130,684,595 21.69 % 3,339,583,597 1
1960 660,408,056 1.53 % 9,633,300 -11,900 21.3 5.48 70 16.1 % 106,561,743 21.76 % 3,034,949,748 1
1955 612,241,554 2.00 % 11,564,456 -51,205 22.2 6.11 65 13.8 % 84,639,825 22.08 % 2,773,019,936 1

 

Bảng: Dự báo dân số Trung Quốc (China) 2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 1,439,323,776 0.46 % 6,495,181 -348,399 38.4 1.69 153 60.8 % 875,075,919 18.47 % 7,794,798,739 1
2025 1,457,908,249 0.26 % 3,716,895 -371,264 40.2 1.69 155 65.6 % 956,553,854 17.81 % 8,184,437,460 1
2030 1,464,340,159 0.09 % 1,286,382 -352,100 42.6 1.69 156 69.5 % 1,017,847,445 17.13 % 8,548,487,400 2
2035 1,461,083,029 -0.04 % -651,426 -311,798 45.0 1.69 156 72.5 % 1,059,618,626 16.44 % 8,887,524,213 2
2040 1,449,031,423 -0.17 % -2,410,321 -311,801 46.3 1.69 154 74.8 % 1,083,464,035 15.75 % 9,198,847,240 2
2045 1,429,312,248 -0.27 % -3,943,835 -311,081 47.2 1.69 152 76.4 % 1,092,037,409 15.07 % 9,481,803,274 2
2050 1,402,405,170 -0.38 % -5,381,416 47.6 1.69 149 77.9 % 1,091,948,003 14.41 % 9,735,033,990 2

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *