Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Đức (Germany) là 83,783,942 người.
Dân số Đức (Germany)chiếm khoảng 1.07% tổng dân số thế giới.
Dân số Đức (Germany)đứng hạng 18 trong số các quốc gia trên thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Đức (Germany)là 240 người/ Km2
Tổng diện tích quốc gia này là 348,560 km2
Dân cư đô thị chiếm 76.3 %tổng dân số
Độ tuổi trung bình của người dân là 45.7 tuổi.
Bảng: Dân số Đức (Germany) qua các năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 83,783,942 | 0.32 % | 266,897 | 543,822 | 45.7 | 1.59 | 240 | 76.3 % | 63,930,305 | 1.07 % | 7,794,798,739 | 19 |
2019 | 83,517,045 | 0.47 % | 392,627 | 543,822 | 45.9 | 1.46 | 240 | 76.4 % | 63,787,507 | 1.08 % | 7,713,468,100 | 17 |
2018 | 83,124,418 | 0.56 % | 466,009 | 543,822 | 45.9 | 1.46 | 238 | 76.5 % | 63,622,346 | 1.09 % | 7,631,091,040 | 17 |
2017 | 82,658,409 | 0.57 % | 464,641 | 543,822 | 45.9 | 1.46 | 237 | 76.8 % | 63,442,124 | 1.10 % | 7,547,858,925 | 16 |
2016 | 82,193,768 | 0.50 % | 406,357 | 543,822 | 45.9 | 1.46 | 236 | 77.0 % | 63,257,479 | 1.10 % | 7,464,022,049 | 16 |
2015 | 81,787,411 | 0.24 % | 192,082 | 387,715 | 45.9 | 1.43 | 235 | 77.1 % | 63,078,413 | 1.11 % | 7,379,797,139 | 16 |
2010 | 80,827,002 | -0.19 % | -155,148 | 8,617 | 44.3 | 1.36 | 232 | 77.0 % | 62,261,612 | 1.16 % | 6,956,823,603 | 16 |
2005 | 81,602,741 | 0.05 % | 40,372 | 164,889 | 42.1 | 1.35 | 234 | 76.0 % | 62,053,609 | 1.25 % | 6,541,907,027 | 14 |
2000 | 81,400,882 | 0.06 % | 52,445 | 143,189 | 40.1 | 1.35 | 234 | 75.0 % | 61,087,413 | 1.32 % | 6,143,493,823 | 12 |
1995 | 81,138,659 | 0.52 % | 416,935 | 525,692 | 38.4 | 1.30 | 233 | 74.0 % | 60,054,511 | 1.41 % | 5,744,212,979 | 12 |
1990 | 79,053,984 | 0.35 % | 272,478 | 336,747 | 37.6 | 1.43 | 227 | 73.2 % | 57,849,875 | 1.48 % | 5,327,231,061 | 12 |
1985 | 77,691,595 | -0.15 % | -118,301 | 5 | 37.2 | 1.46 | 223 | 72.7 % | 56,509,433 | 1.60 % | 4,870,921,740 | 11 |
1980 | 78,283,100 | -0.15 % | -114,588 | 45,779 | 36.5 | 1.51 | 225 | 72.9 % | 57,036,935 | 1.76 % | 4,458,003,514 | 9 |
1975 | 78,856,039 | 0.07 % | 55,531 | 140,346 | 35.4 | 1.71 | 226 | 72.6 % | 57,225,423 | 1.93 % | 4,079,480,606 | 8 |
1970 | 78,578,385 | 0.60 % | 464,071 | 174,253 | 34.2 | 2.36 | 225 | 72.3 % | 56,788,207 | 2.12 % | 3,700,437,046 | 8 |
1965 | 76,258,032 | 0.76 % | 568,759 | 133,863 | 34.3 | 2.47 | 219 | 72.0 % | 54,869,782 | 2.28 % | 3,339,583,597 | 7 |
1960 | 73,414,239 | 0.52 % | 375,356 | 7,966 | 34.7 | 2.27 | 211 | 71.4 % | 52,406,122 | 2.42 % | 3,034,949,748 | 7 |
1955 | 71,537,459 | 0.45 % | 314,243 | -8,400 | 34.5 | 2.13 | 205 | 69.7 % | 49,855,283 | 2.58 % | 2,773,019,936 | 7 |
Bảng: Dự báo dân số Đức (Germany) 2020 -2050
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 83,783,942 | 0.48 % | 399,306 | 543,822 | 45.7 | 1.59 | 240 | 76.3 % | 63,930,305 | 1.07 % | 7,794,798,739 | 19 |
2025 | 83,515,025 | -0.06 % | -53,783 | 144,500 | 46.2 | 1.59 | 240 | 77.0 % | 64,345,635 | 1.02 % | 8,184,437,460 | 19 |
2030 | 83,135,644 | -0.09 % | -75,876 | 149,201 | 47.0 | 1.59 | 239 | 78.0 % | 64,870,669 | 0.97 % | 8,548,487,400 | 19 |
2035 | 82,650,082 | -0.12 % | -97,112 | 155,516 | 47.8 | 1.59 | 237 | 79.2 % | 65,466,057 | 0.93 % | 8,887,524,213 | 20 |
2040 | 82,003,621 | -0.16 % | -129,292 | 155,472 | 48.6 | 1.59 | 235 | 80.6 % | 66,093,544 | 0.89 % | 9,198,847,240 | 20 |
2045 | 81,148,068 | -0.21 % | -171,111 | 155,723 | 49.0 | 1.59 | 233 | 82.1 % | 66,593,386 | 0.86 % | 9,481,803,274 | 21 |
2050 | 80,103,978 | -0.26 % | -208,818 | 49.2 | 1.59 | 230 | 83.4 % | 66,825,911 | 0.82 % | 9,735,033,990 | 22 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp