Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Canada 2020

Thống kê dân số Canada 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Canada là 37,742,154 người.

Dân số Canada chiếm khoảng 0.48 % tổng dân số thế giới.

Dân số Canada đứng hạng 39 trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Canada là 4 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 9,093,510 km2

Dân cư đô thị chiếm 81.3 % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 41.1  tuổi.

 

Bảng: Dân số Canada qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 37,742,154 0.89 % 331,107 242,032 41.1 1.53 4 81.3 % 30,670,064 0.48 % 7,794,798,739 39
2019 37,411,047 0.91 % 336,485 242,032 40.5 1.59 4 81.2 % 30,376,281 0.49 % 7,713,468,100 39
2018 37,074,562 0.93 % 342,467 242,032 40.5 1.59 4 81.1 % 30,084,496 0.49 % 7,631,091,040 39
2017 36,732,095 0.96 % 349,151 242,032 40.5 1.59 4 81.1 % 29,793,946 0.49 % 7,547,858,925 38
2016 36,382,944 0.99 % 356,268 242,032 40.5 1.59 4 81.1 % 29,503,542 0.49 % 7,464,022,049 38
2015 36,026,676 1.08 % 375,822 248,283 40.4 1.60 4 81.1 % 29,212,401 0.49 % 7,379,797,139 37
2010 34,147,564 1.20 % 396,651 265,286 39.6 1.64 4 81.0 % 27,655,231 0.49 % 6,956,823,603 36
2005 32,164,309 1.01 % 315,185 210,403 38.6 1.52 4 80.4 % 25,869,853 0.49 % 6,541,907,027 35
2000 30,588,383 0.96 % 284,846 156,707 36.8 1.56 3 79.9 % 24,428,073 0.50 % 6,143,493,823 35
1995 29,164,152 1.15 % 324,567 138,111 34.8 1.69 3 78.1 % 22,782,132 0.51 % 5,744,212,979 33
1990 27,541,319 1.36 % 359,302 171,843 32.9 1.62 3 77.0 % 21,207,473 0.52 % 5,327,231,061 32
1985 25,744,810 1.06 % 265,585 74,788 31.0 1.63 3 76.7 % 19,755,707 0.53 % 4,870,921,740 32
1980 24,416,886 1.15 % 271,524 84,127 29.2 1.73 3 76.0 % 18,565,807 0.55 % 4,458,003,514 32
1975 23,059,265 1.53 % 336,988 151,621 27.5 1.98 3 75.9 % 17,508,653 0.57 % 4,079,480,606 31
1970 21,374,326 1.72 % 349,269 122,223 26.1 2.61 2 75.9 % 16,229,750 0.58 % 3,700,437,046 31
1965 19,627,980 1.92 % 356,115 35,738 25.5 3.68 2 73.2 % 14,362,464 0.59 % 3,339,583,597 30
1960 17,847,405 2.63 % 434,728 112,960 26.5 3.88 2 69.3 % 12,373,883 0.59 % 3,034,949,748 30
1955 15,673,763 2.68 % 388,072 111,156 27.3 3.65 2 66.0 % 10,340,832 0.57 % 2,773,019,936 30

 

Bảng: Dự báo dân số Canada 2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 37,742,154 0.93 % 343,096 242,032 41.1 1.53 4 81.3 % 30,670,064 0.48 % 7,794,798,739 39
2025 39,326,966 0.83 % 316,962 234,814 42.1 1.53 4 81.8 % 32,164,167 0.48 % 8,184,437,460 38
2030 40,833,727 0.75 % 301,352 242,454 43.0 1.53 4 82.4 % 33,662,820 0.48 % 8,548,487,400 39
2035 42,238,715 0.68 % 280,998 252,714 43.9 1.53 5 83.1 % 35,120,468 0.48 % 8,887,524,213 40
2040 43,486,278 0.58 % 249,513 252,645 44.8 1.53 5 84.0 % 36,540,219 0.47 % 9,198,847,240 43
2045 44,611,365 0.51 % 225,017 253,052 45.4 1.53 5 85.0 % 37,921,907 0.47 % 9,481,803,274 46
2050 45,669,441 0.47 % 211,615 45.5 1.53 5 85.9 % 39,233,850 0.47 % 9,735,033,990 45

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *