Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Mali 2020

Thống kê dân số Mali 2020

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số Mali là  20,250,833người.

Dân số Mali  chiếm khoảng 0.26% tổng dân số thế giới.

Dân số Mali  đứng hạng 60  trong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Mali là 17 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là 1,220,190 km2

Dân cư đô thị chiếm 44.0% tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là 16.3 tuổi.

 

Bảng: Dân số Mali  qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 20,250,833 3.02 % 592,802 -40,000 16.3 5.92 17 44.0 % 8,906,636 0.26 % 7,794,798,739 60
2019 19,658,031 3.04 % 580,282 -40,000 16.0 6.26 16 43.2 % 8,493,036 0.25 % 7,713,468,100 60
2018 19,077,749 3.05 % 565,319 -40,000 16.0 6.26 16 42.4 % 8,093,320 0.25 % 7,631,091,040 61
2017 18,512,430 3.04 % 546,987 -40,000 16.0 6.26 15 41.6 % 7,708,268 0.25 % 7,547,858,925 61
2016 17,965,443 3.02 % 526,665 -40,000 16.0 6.26 15 40.9 % 7,338,892 0.24 % 7,464,022,049 62
2015 17,438,778 2.99 % 477,885 -60,490 16.0 6.35 14 40.1 % 6,985,593 0.24 % 7,379,797,139 64
2010 15,049,353 3.33 % 454,767 -20,165 16.2 6.70 12 36.1 % 5,426,927 0.22 % 6,956,823,603 65
2005 12,775,516 3.14 % 365,814 -13,422 16.5 6.85 10 32.1 % 4,103,334 0.20 % 6,541,907,027 68
2000 10,946,445 2.69 % 272,158 -28,390 16.6 6.95 9 28.4 % 3,110,018 0.18 % 6,143,493,823 72
1995 9,585,653 2.55 % 227,148 -34,698 16.5 7.15 8 25.6 % 2,450,930 0.17 % 5,744,212,979 77
1990 8,449,913 1.53 % 123,605 -98,796 16.5 7.15 7 23.4 % 1,974,293 0.16 % 5,327,231,061 79
1985 7,831,889 2.01 % 148,353 -43,613 17.4 7.15 6 21.0 % 1,645,712 0.16 % 4,870,921,740 76
1980 7,090,126 1.81 % 121,570 -35,000 17.9 7.15 6 18.5 % 1,310,570 0.16 % 4,458,003,514 77
1975 6,482,278 1.73 % 106,647 -19,117 18.5 7.15 5 16.2 % 1,052,952 0.16 % 4,079,480,606 75
1970 5,949,045 1.33 % 76,112 -19,647 18.8 7.10 5 14.3 % 852,497 0.16 % 3,700,437,046 74
1965 5,568,484 1.13 % 60,950 -14,049 19.3 7.00 5 12.6 % 702,069 0.17 % 3,339,583,597 69
1960 5,263,733 1.13 % 57,667 -9,814 19.5 6.95 4 11.1 % 582,508 0.17 % 3,034,949,748 71
1955 4,975,398 1.11 % 53,394 -7,006 20.1 6.95 4 9.7 % 482,207 0.18 % 2,773,019,936 69

 

Bảng: Dự báo dân số Mali  2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 20,250,833 3.04 % 562,411 -40,000 16.3 5.92 17 44.0 % 8,906,636 0.26 % 7,794,798,739 60
2025 23,415,891 2.95 % 633,012 -40,000 17.0 5.92 19 47.8 % 11,190,626 0.29 % 8,184,437,460 59
2030 26,957,396 2.86 % 708,301 -40,000 17.8 5.92 22 51.4 % 13,849,850 0.32 % 8,548,487,400 58
2035 30,819,218 2.71 % 772,364 -40,000 18.6 5.92 25 54.7 % 16,846,185 0.35 % 8,887,524,213 56
2040 34,938,568 2.54 % 823,870 -40,000 19.4 5.92 29 57.8 % 20,182,154 0.38 % 9,198,847,240 56
2045 39,212,640 2.34 % 854,814 -40,000 20.4 5.92 32 60.8 % 23,856,107 0.41 % 9,481,803,274 51
2050 43,585,530 2.14 % 874,578 21.5 5.92 36 63.8 % 27,825,131 0.45 % 9,735,033,990 49

 

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

 

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *