S
T T |
Tên Dự Án | Địa Điểm | Mục Tiêu | Quy Mô | Hình Thức Đầu Tư |
Tổng Vốn Đầu Tư |
Tỉnh | Lĩnh Vực | |
Tỷ VNĐ | Triệu USD | ||||||||
1 | Đường nối cao tốc Hà Nội – Lào Cai đến TX Lai Châu – Cửa khẩu Ma Lù Thàng | Lai Châu – Lào Cai | 145 km | 4530 | 226.5 | Lai Châu | Hạ tầng giao thông | ||
2 | Sân bay Lai Châu | Huyện Tân Uyên, Tỉnh Lai Châu | 800 | 40 | Lai Châu | Hạ tầng giao thông | |||
3 | Đường liên tỉnh Phong Thổ – Bát Sát | Phong Thổ (tỉnh Lai Châu) – Bát sát (tỉnh Lào Cai) | 60 km | 640 | 32 | Lai Châu | Hạ tầng giao thông | ||
4 | Đường giao thông liên vùng – đường tỉnh 107 | Lai Châu – Sơn La | 58 km | 1179 | 58.95 | Lai Châu | Hạ tầng giao thông | ||
5 | Hệ thống đường liên thôn, liên bản | Toàn tỉnh | 1.365 km | 2000 | 100 | Lai Châu | Hạ tầng giao thông | ||
6 | Nâng cấp đường tỉnh lộ 133 (Đoạn Séo Lèng – Nậm Tăm) | Huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu | 30 km | 300 | 15 | Lai Châu | Hạ tầng giao thông | ||
7 | Đường Nậm Manh – Nậm Chà – Tắc Ngó – Cao Chải | Huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu | 70 km | 700 | 35 | Lai Châu | Hạ tầng giao thông | ||
8 | Hệ thống cảng các hồ thủy điện | Tại các công trình thủy điện trên địa bàn tỉnh | 450 | 22.5 | Lai Châu | Hạ tầng năng lượng | |||
9 | Hạ tầng đô thị thị xã, thị trấn, thị tứ các huyện thị | Trên địa bàn toàn tỉnh | 1.000 ha | 1235 | 61.75 | Lai Châu | Hạ tầng đô thị | ||
10 | Đầu tư, xây dựng, kinh doanh hạ tầng các Khu công nghiệp (KCN), Cụm công nghiệp (CCN). | Các huyện: Tam Đường, Tân Uyên, Phong Thổ, Than Uyên, thị xã Lai Châu | 500 ha/ 1 KCN,CCN | 1000 | 50 | Lai Châu | Hạ tầng khu công nghiệp | ||
11 | Hạ tầng Khu Kinh tế cửa khẩu quốc gia Ma Lù Thàng | Huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu | 43 ha | 323 | 16.15 | Lai Châu | Hạ tầng khu công nghiệp | ||
12 | Hệ thống nhà ở công vụ giáo viên | Toàn tỉnh | 3000 Phòng | 1000 | 50 | Lai Châu | Hạ tầng đô thị | ||
13 | Trường Đại học Cộng đồng Lai Châu | Thị xã Lai Châu, tỉnh Lai Châu | 20 ha | 500 | 25 | Lai Châu | Hạ tầng giáo dục đào tạo | ||
14 | Bệnh viện Đa khoa thị trấn Nậm Nhùn | Huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu | 100 giường | 100 | 5 | Lai Châu | Hạ tầng y tế | ||
15 | Bệnh viện Sản nhi | Thị xã Lai Châu, tỉnh Lai Châu | 200 giường | 250 | 12.5 | Lai Châu | Hạ tầng y tế | ||
16 | Bệnh viên Điều dưỡng | Thị xã Lai Châu, tỉnh Lai Châu | 200 giường | 250 | 12.5 | Lai Châu | Hạ tầng y tế | ||
17 | Trung tâm Thể thao tỉnh | Thị xã Lai Châu, tỉnh Lai Châu | 50 ha | 2000 | 100 | Lai Châu | Hạ tầng văn hóa, thể thao, du lịch | ||
18 | Hạ tầng trung tâm giống vật nuôi, cây trồng nông lâm nghiệp | Trên địa bàn toàn tỉnh | 50 ha | 150 | 7.5 | Lai Châu | Nông nghiệp | ||
19 | Hồ Nậm Lúc, huyện Tân Uyên | Huyện Tân Uyên, Tỉnh Lai Châu | 1,8 triệu m3 nước | 450 | 22.5 | Lai Châu | Khác | ||
20 | Dự án nuôi trồng thủy sản tại các công trình hồ thủy điện | Tại các công trình hồ thủy điện | 20 ha | 30 | 1.5 | Lai Châu | Nông nghiệp | ||
21 | Dự án trồng và chế biến cây dược liệu | Trên địa bàn toàn tỉnh | 5 ha | 10 | 0.5 | Lai Châu | Nông nghiệp | ||
22 | Dự án trồng cây ăn quả đặc sản | Trên địa bàn toàn tỉnh | 50 ha | 15 | 0.75 | Lai Châu | Nông nghiệp | ||
23 | Du lịch sinh thái lòng hồ các công trình thủy điện: Lai Châu, Huội Quảng, Bản Chát | Các huyện: Than Uyên, Mường Tè | 200 | 10 | Lai Châu | Hạ tầng văn hóa, thể thao, du lịch | |||
24 | Dự án phát triển các loại hình văn hóa các dân tộc trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Các huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu | 5 ha/1 địa bàn | 90 | 4.5 | Lai Châu | Hạ tầng văn hóa, thể thao, du lịch | ||
25 | Nâng cấp, cải tạo danh lam thắng cảnh khu du lịch Pusamcap thị xá Lai Châu | Thị xã Lai Châu, tỉnh Lai Châu | 792 ha | 50 | 2.5 | Lai Châu | Hạ tầng văn hóa, thể thao, du lịch | ||
26 | Khu du lịch sinh thái Sìn Hồ | Thị trấn Sìn Hồ, các xã vùng thấp huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu | 20 ha | 105 | 5.25 | Lai Châu | Hạ tầng văn hóa, thể thao, du lịch |