TT | Tên dự án/ lĩnh vực | Địa điểm thực hiện | Mục tiêu, quy mô | Dự kiến tổng vốn đầu tư
(tỷ đồng) |
Hình thức | Đầu mối liên hệ |
I | LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ | 31,100 | ||||
1 | Tiểu khu đô thị 6 + 7 | Phường Nam Cường thành phố Lào Cai (86 ha) | Xây dựng khu dân cư có hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội đồng bộ, hiện đại với công trình nhà ở thương mại theo quy hoạch. Khai thác tốt quỹ đất hiện có, đáp ứng nhu cầu của người dân, doanh nghiệp và tổ chức; góp phần huy động tối đa nguồn vốn trong và ngoài nước, thúc đẩy phát triển kinh tế – xã hội | 2,000 | PPP, FDI, DDI, BT, BOT | Sở Giao thông Vận tải – Xây dựng tỉnh Lào Cai |
2 | Tiểu khu đô thị số 16 | Phường Bình Minh thành phố Lào Cai (73,43 ha) | 1,600 | PPP, FDI, DDI, BT, BOT | ||
3 | Tiểu khu đô thị số 18 | Phường Bắc Cường thành phố Lào Cai (22 ha) | 900 | PPP, FDI, DDI, BT, BOT | ||
4 | Tiểu khu đô thị số 21 | Phường Bắc Cường thành phố Lào Cai (9,3 ha) | 700 | PPP, FDI, DDI, BT, BOT | ||
5 | Tiểu khu đô thị số 22 | Phường Xuân Tăng thành phố Lào Cai (365 ha) | 12,000 | PPP, FDI, DDI, BT, BOT | ||
6 | Tiểu khu đô thị số 24 | Phường Bắc Lệnh, phường Bình Minh thành phố Lào Cai (50 ha) | 1,100 | PPP, FDI, DDI, BT, BOT | ||
7 | Khu đô thị Đông Bắc Sa Pa 2 | Xã Sa Pả thị trấn Sa Pa huyện Sa Pa (160 ha) | 9,000 | PPP, FDI, DDI, BT, BOT | ||
8 | Khu đô thị Suối Hồ | Xã Sa Pả thị trấn Sa Pa huyện Sa Pa | 800 | PPP, FDI, DDI, BT, BOT | ||
9 | Khu đô thị mới tổ 1, tổ 2A | Thị trấn Sa Pa huyện Sa Pa | 600 | PPP, FDI, DDI, BT, BOT | ||
10 | Khu đô thị Tân An | Xã Tân An huyện Văn Bàn | 500 | PPP, FDI, DDI, BT, BOT | ||
11 | Khu đô thị phía Tây Khánh Yên | Huyện Văn Bàn | 500 | PPP, FDI, DDI, BT, BOT | ||
12 | Khu đô thị phía Nam Hồ Na Cồ | Thị trấn Bắc Hà huyện Bắc Hà | 600 | PPP, FDI, DDI, BT, BOT | ||
13 | Khu đô thị Cường Thịnh | Thị trấn Phố Lu huyện Bảo Thắng | 350 | PPP, FDI, DDI, BT, BOT | ||
14 | Khu đô thị Bảo Hà | Xã Bảo Hà huyện Bảo Yên | 450 | PPP, FDI, DDI, BT, BOT | ||
II | LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN LOGISTICS | 4,150 | ||||
1 | Đầu tư hạ tầng và kho bãi xuất nhập khẩu Kim Thành, Bản Vược | Xã Quang Kim, huyện Bát Xát | Hoàn thiện đồng bộ cơ sở hạ tầng trong các kho bãi với diện tích 215 | 950 | PPP, FDI, DDI | Sở Giao thông Vận tải – Xây dựng tỉnh Lào Cai |
2 | Dự án Đầu tư khu Logistic Kim Thành, Bản Vược | Khu Kim Thành (Thành phố Lào Cai) và Bản Vược (Bát Xát) | Trung tâm logistic hiện đại kết nối hệ thống cản biển, cảng cạn, hàng không, cửa khẩu quốc tế và các khu công nghiệp với diện tích dự kiến 115 ha | 500 | PPP, FDI, DDI | |
3 | Đầu tư hạ tầng Logistic | Khu Logistics (dịch vụ hậu cần) thuộc Quy hoạch chung Khu Kim Thành – Bản Vược, xã Quang Kim, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai | 332 ha | 2000 | PPP, FDI, DDI | |
4 | Khu logistics Cốc San | Xã Cốc San TP.Lào Cai | Là khu vực đầu mối phía Bắc thành phố Lào Cai nhằm trung chuyển hàng hoá Hà Nội – Trung Quốc, quy mô khoảng 20 ha | 100 | PPP, FDI, DDI | |
5 | Khu logistics Đồng Tuyển | Xã Đồng Tuyển, xã Cốc San TP.Lào Cai | Là khu vực hình thành kho bãi phục vụ cho khu công nghiệp Đồng Tuyển, quy mô khoảng 110 ha | 250 | PPP, FDI, DDI | |
6 | Khu logistics phía Đông xã Lu | Xã Lu huyện Bảo Thắng | Để liên vùng kết nối với đường Cao tốc Hà Nội – Lào Cai từ đó đi ga đường sắt mới và tiếp cận Sân bay Sa Pa. Là công nghiệp sạch, thu hút nhiều lao động để chuyển đổi ngành nghề từ nông nghiệp sang công nghiệp cho người dân trong vùng. Quy mô khoảng 56,3 ha | 100 | PPP, FDI, DDI | |
III | LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN KHU KTCK | 3,870 | ||||
1 | Đầu tư xây dựng hoàn thiện hạ tầng trong các khu sản xuất gia công chế biến | Xã Bản Qua, huyện Bát Xát | Hoàn thiện hạ tầng trong các khu sản xuất gia công chế biến với diện tích 228 ha | 3,000 | PPP, FDI, DDI | Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Lào Cai |
2 | Sản xuất gia công chế biến hàng hóa xuất nhập khẩu | Xã Bản Qua, huyện Bát Xát | Gia công sản phẩm nông sản, máy móc thiết bị, linh kiện điện tử, cao su, đồ gỗ, đóng gói | 900 | PPP, FDI, DDI | |
3 | Đầu tư hạ tầng bãi kiểm hóa KB2 – Khu cửa khẩu quốc tế đường bộ số II – Kim Thành | Khu cửa khẩu quốc tế đường bộ số II – Kim Thành | 700 | PPP, FDI, DDI | ||
4 | Khu dịch vụ tại Khu cửa khẩu quốc tế đường bộ số II – Kim Thành | Khu cửa khẩu quốc tế đường bộ số II – Kim Thành | 100 | |||
5 | Dự án sản xuấ gia công chế biến hàng hóa nhập khẩu | Xã Bản Qua, huyện Bát Xát | 700 | FDI, DDI | ||
IV | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP | 3,250 | ||||
1 | Dự án Sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Huyện Sa Pa | 450 ha | 800 | FDI, DDI | Sở Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tỉnh Lào Cai |
2 | Xây dựng khu nông nghiệp chất lượng cao | Xã Lùng Phình và thị trấn Bắc Hà | 100 ha | 600 | FDI, DDI, PPP | |
3 | Dự án Ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất cây rau, hoa | Huyện Sa Pa, Bắc Hà, Bát Xát, TP Lào Cai | Diện tích rau 700 ha với các loại rau trái vụ, rau bản địa vùng cao như Súp Lơ, Su Hào, Bắp Cải; Cà chua, Su Su, bò khai… Diện tích hoa 200 ha với các loại hoa Ly ly, hồng, Đồng tiền, Địa lan, Lay ơn… | 720 | DDI, PPP | |
4 | Dự án Ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất và phát triển cây dược liệu | Huyện Sa Pa, Bắc Hà, Bát Xát, Si Ma Cai, Mường Khương | Diện tích 1.200 ha, Sản xuất các loại Atiso, Xuyên Khung, Tam Thất, Sa nhân tím, Đương quy, Thạch hộc… | 450 | DDI, PPP | |
5 | Dự án Xây dựng nhà máy chế biến rau, quả trên địa bàn tỉnh Lào Cai | Thành phố Lào Cai | Diện tích 5ha, xây dựng dây chuyền sản xuất rau, quả đông lạnh; dây chuyền sản xuất nước quả cô đặc; dây chuyền đồ hộp với công suất 10.000 tấn sản phẩm/năm | 250 | DDI | |
6 | Trồng quế và chế biến tinh dầu quế | Các huyện Bảo Thắng, Bảo Yên | Diện tích 50 ha, sản lượng hàng năm 2.000 tấn vở, lá quế, 30 tấn tinh dầu quế và 5.000 m3 gỗ | 260 | FDI, DDI | |
V | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP | 12,200 | ||||
1 | Nhà máy nhiệt điện thu nhiệt thừa của nhà máy gang thép | Trong phạm vi nhà máy gang thép | Công suất phát điện: 20MW; 200.000 tấn/năm | 1,200 | FDI, DDI | Sở Công thương tỉnh Lào Cai |
2 | Nhà máy điện theo công nghệ mới (Aqua -Porver) | Phường Xuân Tăng, TP. Lào Cai và huyện Bảo Thắng | Công suất 280MW | 5,000 | FDI, DDI | |
3 | Dự án Đầu tư sản xuất nhà máy thép công nghệ cao | Khu CN Tằng Lỏong, huyện Bảo Thắng | 800.000 tấn/năm | 3,500 | FDI, DDI | |
4 | Xử lý, chế biến thải GYPS thành thạch cao nhân tạo | Khu CN Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng | Khu đất giáp bãi GYPS của DAP Lào Cai, diện tích nhà máy dự kiến 15 ha | 400 | FDI, DDI | Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Lào Cai |
5 | Nhà máy sản xuất linh kiện từ sản phẩm đồng và theo kim loại | Công suất 80.000 tấn/năm | 600 | FDI, DDI | ||
6 | Trung tâm tiếp vận Logistic Thống Nhất | Xã Thống Nhất, TP.Lào Cai | Là khu vực đầu mối giao thông, tập kết hàng hoá phía Nam thành phố, quy mô khoảng 35 ha | 100 | PPP, FDI, DDI | |
7 | Cụm công nghiệp phía Tây đường cao tốc Nội Bài – Lào Cai | Xã Sơn Hà, huyện Bảo Thắng | Để tiếp cận tuyến đường tuyến cao tốc Hà Nội – Lào Cai và Sân bay Sa Pa. Là khu công nghiệp sạch có hàm lượng giá trị gia tăng cao, công nghiệp phục vụ hàng không, có vị trí thuận lợi giao thông do đó dễ thu hút đầu tư và khả năng sớm lấp đầy mặt bằng. Quy mô khoảng 94,6 ha | 150 | PPP, FDI, DDI | |
VI | LĨNH VỰC DU LỊCH – DỊCH VỤ | 1,650 | ||||
1 | Đầu tư khai thác đỉnh núi ba mẹ con | Huyện Bắc Hà | 100 ha | 100 | PPP, FDI, DDI | UBND huyện Bắc Hà |
2 | Đầu tư khai thác hang rồng Tả Van Chư | Huyện Bắc Hà | 7 ha | 200 | PPP, FDI, DDI | |
3 | Xây dựng khách sạn dịch vụ cao cấp Đồi lương thực – Thị trấn Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 5 ha | 200 | DDI | |
4 | Phát triển du lịch khám phá đỉnh núi Nhìu Cồ San, Ky Quan San | Xã Sàng Ma Sáo, Huyện Bát Xát | 102 ha | 200 | DDI | UBND huyện Bát Xát |
5 | Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng núi cao nguyên Phìn Hồ | Xã Y Tý huyện Bát Xát | 10 ha | 200 | FDI, DDI | |
6 | Đầu tư phát huy giá trị Bãi đã cổ Sa Pa phục vụ khai thác du lịch | Xã Hầu Thào, huyện Sa Pa | 8 ha | 150 | FDI, DDI | UBND huyện Sa Pa |
7 | Khu Du lịch Thể thao Núi Ngũ chỉ sơn | Xã Tả Giàng Phình, huyện Sa Pa | 20 ha | 100 | FDI, DDI | |
8 | Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng Thác Đầu Nhuần | Xã Phú Nhuận huyện Bảo Thắng | 200 ha | 350 | FDI, DDI | UBND huyện Bảo Thắng |
Tổng cộng | 54,400 |