T | Tên dự án | Địa điểm | Diện tích đất sử dụng dự kiến4 | Quy mô dự kiến | Tổng mức đầu tư dự kiến | Hình thức đầu tư | Hình thức sử dụng đất |
A | LĨNH VỰC VĂN HÓA, DỊCH VỤ DU LỊCH, THƯƠNG MẠI (07 dự án) | ||||||
1 | Xây dựng, kinh doanh phân khu trung tâm dịch vụ | Công viên động vật hoang dã Quốc gia, tại xã Kỳ Phú, huyện Nho Quan | 84,18 ha | – Xây dựng hệ thống giao thông và hạ tầng kỹ thuật nội khu – Xây dựng các công trình của phân khu trung tâm dịch vụ (khu hành chính, khu dịch vụ hỗn hợp, khu dịch vụ khách sạn….) |
120 triệu
USD |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
2 | Xây dựng, kinh doanh khu vui chơi giải trí theo chủ đề | Công viên động vật hoang dã Quốc gia, tại xã Kỳ Phú, huyện Nho Quan
|
172,21 ha
|
– 0,5 triệu khách/năm – Xây dựng hệ thống giao thông và hạ tầng kỹ thuật nội khu – Xây dựng các công trình của phân khu vui chơi. |
100 triệu USD |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
3 | Xây dựng khách sạn cao cấp 5 sao | Công viên động vật hoang dã Quốc gia, tại xã Kỳ Phú, huyện Nho Quan | 5-10 ha | Xây dựng nhà hàng, khách sạn, dịch vụ tổng hợp phục vụ du khách trong nước và nước ngoài với quy mô 50.000 khách/năm | 50-100 triệu
USD |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
4 | Xây dựng tổ hợp dịch vụ du lịch khách sạn nghỉ dưỡng | Phường Đông Sơn, thành phố Tam Điệp
|
2-5 ha
|
Xây dựng tổ hợp khách sạn, biệt thự nghỉ dưỡng cao cấp phục vụ khách du lịch Quốc tế và trong nước | 20 triệu USD |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
5 | Xây dựng trung tâm Thương mại tổng hợp Thành phố Tam Điệp | Phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp | 1-2 ha | Xây dựng khu trung tâm thương mại tài chính, văn phòng hạng III | 03 triêu USD |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
6 | Xây dựng trang trại kinh tế tổng hợp kết hợp du lịch sinh thái trải nghiệm | Xã Sơn Lai, xã Sơn Hà, huyện Nho Quan | 23,71 ha | Xây dựng tổ hợp khác sạn, khu nghỉ dưỡng, khu sinh thái, trang trại, khu sinh thái trải nghiệm văn hóa nông thôn | 50-100 triệu
USD |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
7 | Xây dựng khu nghỉ dưỡng sinh thái Đâm Cút | Xã Gia Hưng, xã Liên Sơn, xã Gia Hòa, huyện Gia Viễn | 118 ha | Xây dựng tổ hợp khác sạn, khu nghỉ dưỡng, khu sinh thái cao cấp phục vụ khách du lịch Quốc tế và trong nước | 10 triệu USD |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
B | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (04 dự án) | ||||||
8 | Xây dựng khu trang trại tổng hợp chất lượng cao tập trung | Xã Văn Hải, huyện Kim Sơn | 24 ha | Đầu tư xây dựng khu trang trại tổng hợp có giá trị kinh tế cao nhằm phát huy tối đa hiệu quả sử dụng đất, góp phần phát triển ngành nông nghiệp bền vững | 30 triệu USD | Vốn nhà đầu tư | Thuê đất |
9 | Xây dựng khu nuôi thủy sản chất lượng cao | Xã Gia Vượng, huyện Gia Viễn | 3,83 ha | Đầu tư xây dựng khu nghiên cứu, nuôi trồng các giống thủy sản chất lượng cao phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu | 02 triệu
USD |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất, mặt nước |
10 | Xây dựng vùng nguyên liệu nông sản chất lượng cao | Xã Kỳ Phú, Phú Long, Thạch Bình huyện Nho Quan | 30-50 ha | Đầu tư xây dựng khu nghiên cứu, trồng các giống cây nông nghiệp chất lượng cao phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu | 02 triệu
USD |
Vốn nhà đầu tư |
Đất của người nông dân |
11 | Xây dựng nhà máy sản xuất, chế biến nông sản theo tiêu chuẩn Nhật Bản và cung cấp các dịch vụ phát triển nông nghiệp | Xã Gia Thắng, xã Gia Tiến, huyện Gia Viễn | 135 ha | Xây dựng khu trồng cây nông sản công nghệ cao, chế biến và cung cấp các dịch vụ cho phát triển nông nghiệp | 26 triệu
USD |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
C | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP (08 dự án) | ||||||
12 | Xây dựng nhà máy chế biển thủy sản | Khu CN Kim Sơn | 02-03 ha | Đầu tư xây dựng nhà máy chế biến thủy sản công suất chế biến: 5.000 tấn/năm | 10 triệu
USD |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
13 | Nhà máy sản xuất thực phẩm chức năng | KCN Phúc Sơn
|
03-05 ha
|
Sản xuất một số loại thực phẩm chức năng phục vụ cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu với công suất 1,5 triệu sản phẩm/năm | 10 triệu USD |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
14 | Nhà máy chế biến sữa | KCN Phúc Sơn | 03-05 ha | Sản xuất, chế biến các loại sữa phục vụ cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu với công suất 50 triệu lít/năm | 10-20 triệu
USD |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
15 | Sản xuất và lắp ráp điện tử, điện lạnh | KCN Phúc Sơn CCN Khánh Thượng
|
02-05 ha
|
Xây dựng nhà máy sản xuất linh kiện, lắp ráp các thiết bị điện tử, điện lạnh phục vụ thị trường tiêu dùng trong nước và xuất khẩu công suất từ 1,5 triệu SP/năm | 20 triệu USD |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
16 | Nhà máy sản xuất linh kiện điện thoại di động | KCN Phúc Sơn; CCN Khánh Thượng | 04-05 ha | + Camera điện thoại 100.000 SP/năm
+ Đèn LED: 1.000.000 SP/năm + Màn hình cảm ứng: 3.500.000 SP/năm + Các sản phẩm khác: 400.000 SP/năm |
20-30 triệu USD |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
17 | Sản xuất linh kiện điện – điện tử phục vụ sản xuất, lắp ráp ô tô |
CCN Khánh Thượng; CCN Gia Lập |
02-05 ha | Đầu tư dây chuyền công nghệ sản xuất dây điện khoang động cơ, dây điện chiếu sáng, tín hiệu audio, đầu DVD, màn hình… phục vụ cho ngành sản xuất, lắp ráp ô tô công suất từ 01- 03 triệu SP/năm | 30 triệu
USD |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
18 | Sản xuất linh kiện kim loại phục vụ sản xuất, lắp ráp ô tô | CCN Khánh Thượng; CCN Gia Lập | 05-10 ha | Đầu tư dây chuyền công nghệ sản xuất động cơ, hộp số, cabin, thùng, vỏ ô tô… phục vụ cho ngành sản xuất, lắp ráp ô tô công suất từ 0,3 – 0,5 triệu SP/năm | 50 triệu USD |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
19 | Sản xuất linh kiện cao su, nhựa phục vụ sản xuất, lắp ráp ô tô | CCN Khánh Thượng; CCN Gia Lập | 05-10 ha | Đầu tư dây chuyền công nghệ sản xuất săm lốp, gioong cao su các loại… phục vụ cho ngành sản xuất, lắp ráp ô tô công suất từ 01 – 03 triệu SP/năm | 20 triệu USD |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
D | LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (01 dự án) | ||||||
20 | Xây dựng bến xe thị trấn Yên Thịnh | Thị trấn Yên Thinh, huyện Yên Mô | 1,0 ha | Đầu tư xây dựng và kinh doanh bến xe khách hạng II | 05 triệu
USD |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |