Bản đồ thế giới chia theo mật độ dân số của các nước.
Danh sách các nước theo Mật độ dân số
Ta đã biết đến bản đồ thế giới với diện tích và kinh,vĩ độ. Bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn một cái nhìn mới về bản đồ thế giới chia theo mật độ dân số.
Tên |
Mật độ dân số (người mỗi km 2 ) |
Monaco | 15 269,5 |
Singapore | 6 705,4 |
Hồng Kông | 6 451,5 |
Gibraltar | 2 895,6 |
Bahrain | 1 710,9 |
Maldives | 1 316,7 |
Bermuda | 1 295,8 |
Malta | 1 276,0 |
Bangladesh | 1 101,2 |
Guernsey | 834,2 |
Jersey | 811,7 |
Nhà cầm quyền Pa-Lét-Tin | 701,9 |
Barbados | 666,8 |
Đài Loan | 641,2 |
Mauritius | 639,1 |
Aruba | 589,5 |
Mayotte | 560,2 |
San Marino | 530,3 |
Hàn Quốc | 488,9 |
Nauru | 466,1 |
Martinique | 452,9 |
Puerto Rico | 445,7 |
Rwanda | 431,7 |
Comoros | 426,8 |
nước Hà Lan | 405,7 |
Reunion | 403,4 |
Lebanon | 398,4 |
đảo Marshall | 373,2 |
Burundi | 367,0 |
Ấn Độ | 361,8 |
Tuvalu | 351,5 |
Haiti | 350,3 |
nước Bỉ | 341,7 |
Philippines | 339,4 |
Israel | 338,6 |
Nhật Bản | 334,7 |
Sri Lanka | 324,4 |
Grenada | 318,9 |
Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ | 313,3 |
Guadeloupe | 294,3 |
El Salvador | 288,6 |
Việt Nam | 273,4 |
Saint Vincent và Grenadines | 266,3 |
Jamaica | 261,0 |
Saint Lucia | 260,6 |
Vương quốc Anh | 257,4 |
Antille thuộc Hà Lan | 254,7 |
Trinidad và Tobago | 239,3 |
Pakistan | 235,3 |
nước Đức | 228,2 |
Liechtenstein | 220,2 |
Cộng hòa Dominican | 204,6 |
CHDCND Triều Tiên | 202,9 |
Ý | 202,5 |
Nepal | 199,7 |
Antigua và Barbuda | 198,8 |
Quần đảo Cayman | 194,6 |
Luxembourg | 194,3 |
Seychelles | 193,9 |
Saint Kitts và Nevis | 193,5 |
Sao Tome và Principe | 187,0 |
Thụy sĩ | 185,1 |
Andorra | 181,3 |
Quần đảo British Virgin | 169,2 |
Nigeria | 168,0 |
Kosovo | 167,7 |
Anguilla | 165,9 |
Gambia | 159,1 |
Liên bang Micronesia | 152,6 |
Đảo Man | 148.0 |
Kuwait | 145,7 |
Uganda | 143,6 |
Tonga | 141,2 |
Trung Quốc | 139,3 |
Nước Malawi | 134,0 |
nước Thái Lan | 130,0 |
Cộng hòa Séc | 129,2 |
Indonesia | 129,0 |
Đan mạch | 128,3 |
Cape Verde | 128,0 |
Cộng hòa Moldova | 127,5 |
Guatemala | 127.0 |
Kiribati | 124,4 |
Ba Lan | 122,9 |
Syria | 121,6 |
Síp | 121,1 |
Đi | 119,2 |
Bồ Đào Nha | 116,8 |
Pháp | 114,4 |
Slovakia | 111,7 |
Hungary | 107,2 |
Albani | 104,2 |
Ghana | 103,9 |
Turkey | 100,5 |
Quần đảo Bắc Mariana | 100,1 |
Cuba | 100,0 |
Armenia | 99,8 |
Slovenia | 98,7 |
Áo | 98,0 |
Dominica | 97,3 |
Azerbaijan | 96,7 |
Tây Ban Nha | 92,5 |
Romania | 91,9 |
Bosnia và Herzegovina | 90,3 |
Costa Rica | 89,6 |
Malaysia | 87,1 |
Benin | 82,8 |
Serbia | 82,7 |
Ethiopia | 82,3 |
Ai Cập | 82,0 |
Hy Lạp | 81,5 |
Campuchia | 81,2 |
Macedonia | 80,8 |
Myanmar | 79,8 |
Croatia | 79,2 |
Timor-Leste | 79,2 |
Swaziland | 78,9 |
Đảo Wallis và Futuna | 77,0 |
Ukraina | 74,8 |
Sierra Leone | 74,8 |
Polynesia thuộc Pháp | 73,7 |
Jordan | 73,3 |
Qatar | 73,2 |
Honduras | 72,7 |
Ma-rốc | 71,6 |
Kenya | 70,8 |
Vương quốc Bru-nây | 69,7 |
Iraq | 69,4 |
Samoa | 68,0 |
Cote d’Ivoire | 66,7 |
Ireland | 66,5 |
Georgia | 65,8 |
Tunisia | 65,0 |
Senegal | 64,3 |
Bulgaria | 63,9 |
Lesotho | 63,4 |
Uzbekistan | 62,9 |
các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất | 61,6 |
Burkina Faso | 61,1 |
Mexico | 57,9 |
Lithuania | 54,1 |
Tajikistan | 53,5 |
Ecuador | 52,9 |
Montserrat | 51,4 |
Thế giới | 50,9 |
Eritrea | 50,5 |
Fiji | 48,3 |
Montenegro | 47,9 |
Iran | 47,3 |
Quần đảo Turks và Caicos | 47,2 |
Quần đảo Cook | 46,4 |
Belarus | 46,1 |
Panama | 45,9 |
Afghanistan | 45,7 |
Yemen | 45,7 |
Palau | 45,6 |
Cộng hòa thống nhất Tanzania | 45,1 |
Guinea Bissau | 44,2 |
Nicaragua | 43,5 |
Guinea | 43,1 |
Cameroon | 41,5 |
Nam Phi | 40,1 |
Colombia | 39,2 |
Madagascar | 37,4 |
Quần đảo Faroe | 35,2 |
Latvia | 34,1 |
Liberia | 34,0 |
Djibouti | 32,6 |
nước Mỹ | 32,5 |
Zimbabwe | 30,9 |
Cộng hòa Dân chủ Congo | 30,6 |
Venezuela | 30.3 |
Mozambique | 28,7 |
Estonia | 28,4 |
Kyrgyzstan | 27,9 |
Lào | 27,4 |
Brazil | 23,9 |
Equatorial Guinea | 23,8 |
Peru | 22,8 |
Bahamas | 22,6 |
Chile | 22.3 |
Thụy Điển | 20,2 |
Quần đảo Solomon | 19,8 |
Uruguay | 18,8 |
Bhutan | 18,5 |
Zambia | 18,4 |
Vanuatu | 18,4 |
Sudan | 18,0 |
New Zealand | 16,0 |
Paraguay | 15,9 |
Somalia | 15,6 |
Phần Lan | 15,5 |
Argentina | 15,0 |
Algeria | 14,7 |
Na Uy | 14,5 |
Belize | 14,0 |
New Caledonia | 13,8 |
Papua New Guinea | 13.4 |
Niger | 13,0 |
Congo | 12,4 |
Saudi Arabia | 12,2 |
Mali | 11,4 |
Angola | 10.7 |
Turkmenistan | 10,2 |
Oman | 9,8 |
Bolivia | 9,2 |
Chad | 8.4 |
Liên bang Nga | 8.1 |
Cộng hòa trung phi | 7,9 |
Gabon | 5,9 |
Kazakhstan | 5,7 |
Libya | 3,7 |
Botswana | 3,6 |
Guyana | 3,5 |
Canada | 3.4 |
Mauritania | 3.2 |
Guiana thuộc Pháp | 3.1 |
Iceland | 3,0 |
Suriname | 3,0 |
Châu Úc | 2,8 |
Namibia | 2,6 |
Mông Cổ | 2.0 |
Phía tây Sahara | 1,9 |
Greenland | 0,0 |