Home / Phát triển doanh nghiệp / Tài Liệu / Chi phí và nguồn vốn mở quán cafe

Chi phí và nguồn vốn mở quán cafe

 

Bảng 1: Tổng chi phí đầu tư ban đầu của quán
STT Hạng mục SL ĐVT Giá Thành Tiền Ghi chú
1 Bàn mây tròn 50 Cái 450,000 22,500,000  

Cửa hàng trên Võ Văn Ngân

2 Ghế mây 200 Cái 300,000 60,000,000
3 Bàn gỗ- kiếng vuông 25 Cái 420,000 10,500,000
4 Nệm ngồi 100 Cái 37,000 3,700,000
5 Đế lót ly bằng gỗ ( Chân Minh) 300 Cái 3,650 1,095,000  

 

 

 

 

 

 

Giá do siêu thị Coopmart cung cấp

6 Gạt tàn thuốc(TA58) 30 Cái 19,300 579,000
7 Mâm Inox (304-36cm) 10 Cái 100,900 1,009,000
8 Ly nhỏ uống trà đá

(Lucky LG-36-213,75 ml)

300 Ly 5,500 1,650,000
9 Ly nhỏ uống café sữa nóng

(Lucky LG-36-203,50 ml)

75 Ly 7,600 570,000
10 Ly uống cafe đá

(Ocean Nyork B07811, 320ml)

150 Ly 22,000 3,300,000
11 Ly uống cam vắt, sinh tố

(Ocean Pils B00910, 300ml)

150 Ly 10,600 1,590,000
12 Fin pha café 50 Cái 5,600 280,000
13 Ly pha chế 4 Cái 17,000 68,000
14 Muỗng nhỏ 75 Cái 1,800 135,000
15 Muỗng Inox café đá và café sữa 200 Cái 4,800 960,000
16 Cây khuấy nước 100 Cái 1,200 120,000
17 Bình thủy tinh lớn

(LUMINARC 1,3l)

5 Cái 63,000 315,000
18 Fin lớn pha café bằng Inox 2 Cái 60,000 120,000
19 Tấm lượt café 2 Cái 25,000 50,000
20 Bình thủy Rạng Đông 2 Cái 147,000 294,000 Giá do siêu thị điện máy 30/4 cung cấp
21 Nồi lớn nấu nước sôi 1 Cái 500,000 500,000
22 Bình chứa café pha sẵn 1 Cái 120,000 120,000
23 Kệ lớn đựng ly bằng Inox 2 Cái 600,000 1,200,000
24 Các loại chai lọ khác 1 Bộ 1,000,000 1,000,000
25 Dù gỗ lớn che nắng thời trang 16 Cái 1,490,000 23,840,000 Vatgia.com cung cấp
26 Dàn Amply (Pioneer 817S,360W) 1 Cái 8,390,000 8,390,000  

 

 

Giá do siêu thị điện máy Nguyễn Kim cung cấp

27 Đầu đĩa đa năng 1 Cái 1,900,000 1,900,000
28 Tivi 40 inch TCL 1 Cái 9,990,000 9,990,000
29 Tivi 32 inch TCL 3 Cái 5,990,000 17,970,000
30 Máy xay sinh tố SANYO 2 Cái 950,000 1,900,000
31 Tủ đông đá, ướp lạnh 1 Cái 8,500,000 8,500,000
32 Máy điều hòa LG 2 Cái 7,300,000 14,600,000
33 Dàn loa (Mỹ ,500W/cặp) 2 Cặp 3,500,000 7,000,000
34 Cáp truyền quốc tế 1 Bộ 600,000 600,000
35 Lắp đặt internet và wifi 1 Bộ 1,500,000 1,500,000  

Giá dự trù

36 Điện,đèn, nước 1 Bộ 35,000,000 35,000,000
37 Đồng phục nhân viên 30 Bộ 400,000 12,000,000
38 Máy tính tiền CASIO TK- T200 1 Cái 6,970,000 6,970,000
39 Máy vi tính 2 Cái 10,000,000 20,000,000 cung cấp
40 Tủ quầy bar và để dàn nhạc 1 Bộ 4,000,000 4,000,000  

Giá dự trù

41 Trang trí nội thất, cây cảnh 1 Lần 300,000,000 300,000,000
42 Chi phí bảng hiệu và hộp đèn 1 Bộ 20,000,000 20,000,000
43 Chi phí PANO vải quảng cáo 3 Tấm 1,500,000 4,500,000
44 Chi phí đặt cọc 2 tháng mặt bằng 2 Tháng 40,000,000 80,000,000 Giá chủ đất đề nghị
45 Chi phí hổ trợ bồi thường xây dựng cho chủ đất 1 Lần 60,000,000 60,000,000
TỔNG CỘNG 750,315,000

 

Bảng 2: Các khoản đầu tư và nguồn vốn ban đầu của quán

Tổng chi phí đầu tư ban đầu 750,315,000
Vay Ngân hàng 200,000,000
Vốn đóng góp 600,000,000
Dự phòng 49,685,000
STT Số cổ phần góp vốn Thành tiền
1 Nguyễn Thị Huyền Trang 200,000,000
2 Nguyễn Thị Bảo Yến 200,000,000
3 Nguyễn Thị Thủy Tiên 200,000,000
Tổng cộng 600,000,000

Tổng chi phí đầu tư ban đầu của quán là 750,315,000 VNĐ.

Vốn cổ phần: 3 thành viên mỗi người 200,000,000 VNĐ, tổng là 600,000,000 VNĐ.

Vốn vay NH là 200,000,000 VNĐ chiếm 25% tổng nguồn vốn.

Số tiền dự trù của quán là 49,685,000 VNĐ.

Bảng 3: Dự trù công suất hoạt động của quán

Số lượng bàn 75
Tổng số ly/bàn/giờ 1,5
Giờ hoạt động/ngày 16
Tổng số ly bán ngày 1800
Năm đầu công suất  40%/ngày 720
Tổng số ly bán/tuần 5040
Tổng số ly bán/tháng 20160
Tồng số ly bán/năm 241920

Quán có 75 bàn.Chúng tôi dự trù công suất mỗi bàn/giờ là 1,5 ly và quán hoạt động trong 16 giờ

Công suất ngày dự trù sẽ là 75x 1,5x 16= 1800 ly

Năm đầu tiên chúng tôi ước tính công suất hoạt động chỉ chiếm 40% là 720 ly.

Bảng 4: Tổng doanh thu

  Số lượng bán Giá bán BQ(ngàn đồng) Tổng ( ngàn đồng)
Doanh thu Ngày 720 12,000 8,640,000
Doanh thu Tuần 5040 12,000 60,480,000
Doanh thu Tháng 20160 12,000 241,920,000
Doanh thu Năm 241920 12,000 2,903,040,000

Với giá bình quân là 12 ngàn đồng/ly.chúng tôi ước tính doanh thu ngày là 720×12=8,640,000 VNĐ

Từ đó => Doanh thu tháng là 241,920,000 VNĐ

Doanh thu năm là 2,903,040,000 VNĐ

Bảng 5: Dự tính Lương nhân viên (tháng)

Chỉ tiêu Số lượng Ca Tiền lương

(ngàn đồng)

Thành tiền

(ngàn đồng)

Quản lý 1 1 7,000,000 7,000,000
Kế toán 1 2 2,000,000 4,000,000
Thu ngân 1 2 1,500,000 3,000,000
Pha chế 1 2 4,000,000 8,000,000
Phục vụ 7 2 1,500,000 21,000,000
Lao công 1 2 1,400,000 2,800,000
Bảo vệ 3 2 1,500,000 9,000,000
Tổng 15     58,300,000
Tỉ lệ % so với doanh thu   24,1

Lương nhân viên là 58,300,000 VNĐ chiếm 19% so với doanh thu.

Bảng 6: Phụ cấp khẩu phần ăn

Chi phí bao ăn 2 ca/ngày Số lượng Ca Tiền 1 phần Tổng tiền
Phí ăn 1 ngày 15 2 10 300,000
Phí ăn 1 tháng       9,000,000
Tỉ lệ % so với doanh thu       3,7

Quán chúng tôi phụ bao ăn khẩu phần 10,000 VNĐ/người/Ca và chi phí cho 1 tháng với 15 nhân viên và 2 ca là 9,000,000 VNĐ/tháng. Tỉ lệ % so với doanh thu là 3,7%

Bảng 7: Tính tổng chi phí

Khoản chi Chi phí tháng Chi phí năm Tỉ lệ % so với doanh thu
Mặt bằng 40,000,000 480,000,000 16,5
Điện, nước 6,000,000 72,000,000 0,02
Sửa chữa 1,000,000 12,000,000 0,004
Lương nhân viên 58,300,000 699,600,000 24
Tiền ăn cho nhân viên 9,000,000 108,000,000 3,7
Trả lãi vay NH 2,500,000 30,000,000 0,1
Nguyên vật liệu pha chế 64,800,000 777,600,000 26,7
Tiền quan hệ, quà biếu… 1,000,000 12,000,000 0.004
Chi phí Marketing 1,000,000 12,000,000 0,004
Đồng phục nhân viên 1,066,000 12,792,000 0,0044
Thuế môn bài 100,000 1,200,000 0
Quỷ khen thưởng 1,920,000 23,040,000 0,008
Khấu hao và phân bổ 3,034,280 36,415,000 0,012
Tổng chi phí 189,720,280 2,277,667,000 78,4
Tổng doanh thu 241,920,000 2,903,040,000 100
Lợi nhuận trước thuế 52,199,720 625,373,000 21,5
Lợi nhuận sau thuế 39,149,790 469,029,750 16,1
Chi phí Hoạt động 186,686,000 2,240,232,000  
Tỉ lệ % lợi nhuận so với vốn góp  

78,3%

 

 

Chi phí hoạt động = tổng chi phí – khấu hao

Lợi nhuận hàng tháng sau khi đóng thuế TNDN là 39,149,790 VNĐ, lợi nhuận năm là 469,029,750VNĐ chiếm 17,1% so với tổng doanh thu.

Tổng chi phí hàng tháng là 189,720,280 VNĐ. Tổng chi phí năm là 2,277,667,000 VNĐ chiếm 77% so với doanh thu.

Với tình hình kinh tế hiện nay lãi xuất ngân hàng giảm. Nếu bạn đầu từ vào gửi tiết kiệm thì lãi suất cũng chỉ 10% đến 12% năm, còn dự án này có thể đem lại lợi nhuận là 78,3%/ năm.

Nguồn: tổng hợp

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *