An Giang là tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm của đồng bằng sông Cửu Long. Tỉnh có dân số đông nhất vùng, đứng thứ 8 trong cả nước về dân số. Bài viết này, Kehoachviet.com sẽ thống kê cho bạn dân số An Giang theo tuổi và giới tính 2024. Cùng theo dõi nhé!
Sơ lược về tỉnh An Giang
An Giang có lịch sử lâu dài. Những di tích lịch sử như Chợ Mới, nơi lưu giữ nhiều kiến trúc cổ. Văn hóa đa dạng với ảnh hưởng của các cộng đồng dân tộc, thể hiện qua lễ hội, tập tục và đặc sản ẩm thực. Có các tuyến đường giao thông quan trọng như Quốc lộ 91 và 91B. Cùng với hệ thống đường sông phục vụ giao thông và vận chuyển hàng hóa. Như vậy, An Giang không chỉ là một tỉnh với vẻ đẹp thiên nhiên hùng vĩ mà còn là nơi giao thoa văn hóa đa dạng và phát triển kinh tế đa ngành.
Dân số An Giang theo tuổi và giới tính 2024
Dân số An Giang đa dạng với nhiều dân tộc khác nhau. Bao gồm Kinh, Khmer, Hoa, và các dân tộc thiểu số khác. Địa bàn tỉnh có nhiều đô thị và các khu vực nông thôn. Dưới đây là thống kê dân số tỉnh An Giang theo tuổi và giới tính mới nhất 2024:
Tổng dân số An Giang
Tổng số | |||
Chung | Nam | Nữ | |
An Giang | 1.967.401 | 976.890 | 990.511 |
0−4 | 130.853 | 67.841 | 63.012 |
5−9 | 170.427 | 88.178 | 82.250 |
10−14 | 172.261 | 88.636 | 83.625 |
15−19 | 122.799 | 63.563 | 59.236 |
20−24 | 100.584 | 52.498 | 48.086 |
25−29 | 133.743 | 68.982 | 64.761 |
30−34 | 160.068 | 82.204 | 77.864 |
35−39 | 167.966 | 86.204 | 81.762 |
40−44 | 156.418 | 79.301 | 77.117 |
45−49 | 155.084 | 77.562 | 77.522 |
50−54 | 143.721 | 70.857 | 72.864 |
55−59 | 107.305 | 48.785 | 58.519 |
60−64 | 78.420 | 30.998 | 47.421 |
65−69 | 64.907 | 26.608 | 38.300 |
70−74 | 41.177 | 18.654 | 22.523 |
75−79 | 26.007 | 10.716 | 15.291 |
80−84 | 19.116 | 7.815 | 11.301 |
85+ | 16.547 | 7.489 | 9.058 |
Bảng: Tổng dân số tỉnh An Giang theo tuổi và giới tính
Dân số thành thị An Giang
Thành thị | |||
Chung | Nam | Nữ | |
An Giang | 621.524 | 304.004 | 317.520 |
0−4 | 37.141 | 19.162 | 17.979 |
5−9 | 47.790 | 24.663 | 23.127 |
10−14 | 49.298 | 25.307 | 23.991 |
15−19 | 40.076 | 20.489 | 19.587 |
20−24 | 34.163 | 17.414 | 16.750 |
25−29 | 43.460 | 22.101 | 21.359 |
30−34 | 51.660 | 26.054 | 25.606 |
35−39 | 56.275 | 28.352 | 27.923 |
40−44 | 50.399 | 25.321 | 25.078 |
45−49 | 49.514 | 24.466 | 25.048 |
50−54 | 46.597 | 22.515 | 24.082 |
55−59 | 37.006 | 16.628 | 20.378 |
60−64 | 28.476 | 11.600 | 16.875 |
65−69 | 20.535 | 8.275 | 12.260 |
70−74 | 11.661 | 5.017 | 6.644 |
75−79 | 7.553 | 2.902 | 4.651 |
80−84 | 5.310 | 1.917 | 3.394 |
85+ | 4.611 | 1.822 | 2.790 |
Bảng: Dân số thành thị tỉnh An Giang theo tuổi và giới tính
Dân số nông thôn An Giang
Nông thôn | |||
Chung | Nam | Nữ | |
An Giang | 1.345.877 | 672.886 | 672.991 |
0−4 | 93.713 | 48.679 | 45.034 |
5−9 | 122.637 | 63.514 | 59.122 |
10−14 | 122.964 | 63.330 | 59.634 |
15−19 | 82.723 | 43.074 | 39.649 |
20−24 | 66.421 | 35.084 | 31.337 |
25−29 | 90.283 | 46.881 | 43.402 |
30−34 | 108.409 | 56.150 | 52.258 |
35−39 | 111.691 | 57.852 | 53.839 |
40−44 | 106.019 | 53.980 | 52.039 |
45−49 | 105.570 | 53.096 | 52.474 |
50−54 | 97.124 | 48.342 | 48.782 |
55−59 | 70.299 | 32.157 | 38.142 |
60−64 | 49.944 | 19.398 | 30.546 |
65−69 | 44.372 | 18.332 | 26.040 |
70−74 | 29.516 | 13.637 | 15.879 |
75−79 | 18.454 | 7.814 | 10.640 |
80−84 | 13.805 | 5.898 | 7.907 |
85+ | 11.935 | 5.667 | 6.268 |
Bảng: Dân số nông thôn tỉnh An Giang theo tuổi và giới tính
=>>>> Xem thêm: Dân số Cần Thơ theo tuổi và giới tính năm 2024
Bài viết trên, Kehoachviet.com đã thống kê cho bạn dân số An Giang theo tuổi và giới tính 2024. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn. Chúc bạn thành công!
Nếu bạn muốn thống kê dân số tỉnh nào thì comment cho Kehoachviet.com biết với nhé!