Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Dân số Bạc Liêu theo tuổi và giới tính năm 2024

Dân số Bạc Liêu theo tuổi và giới tính năm 2024

Bạc Liêu là tỉnh nằm trên bán đảo Cà Mau thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long. Bạc Liêu có ba dân tộc chủ yếu là Kinh, Hoa và Khmer. Sự kết hợp độc đáo giữa văn hóa của ba dân tộc này đã tạo ra một bức tranh văn hóa đặc sắc cho Bạc Liêu, khó có thể lẫn lộn. Bài viết này, Kehoachviet.com sẽ thống kê cho bạn dân số Bạc Liêu theo tuổi và giới tính 2024. Cùng theo dõi nhé!

Sơ lược về tỉnh Bạc Liêu

Bạc Liêu là tỉnh chiếm 0,8% diện tích cả nước. Đứng thứ 7 trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Vùng biển thuộc quyền quản lý của tỉnh này rộng hơn 40.000 km². Là một vùng biển giàu tiềm năng và có nguồi hải sản rất phong phú. Địa hình của tỉnh khá bằng phẳng, không có đồi. Núi chính và thấp bởi thế nên tỉnh không có các chấn động địa chất lớn.

Ngoài ra, Bạc Liêu còn trứ danh với nghề làm muối. Muối Bạc Liêu từ lâu đã nổi tiếng với chất lượng cao, không có vị đắng, chát và ít lẫn tạp chất. Trong thời kỳ Pháp, Mỹ, kinh doanh muối ở Bạc Liêu phát triển mạnh mẽ. Chiếm lĩnh toàn vùng Nam Bộ và thậm chí mở rộng ra Phan Thiết ở miền Trung. Nổi bật là việc xuất khẩu muối qua đường sông Cửu Long thông qua Campuchia. Mặc dù nghề làm muối không còn như trước, nhưng Bạc Liêu vẫn giữ vững vị thế là vùng sản xuất muối lớn nhất ở miền Tây ngày nay.

Dân số Bạc Liêu theo tuổi và giới tính 2024

Ở Bạc Liêu, có đa dạng dân tộc sinh sống như người Hoa, người Việt, người Khmer, người Chăm và nhiều nhóm khác. Cộng đồng người Bạc Liêu thường thể hiện phong cách phóng khoáng đặc trưng của vùng Nam Bộ. Nổi tiếng từ thời giàu có và sôi động, Công tử Bạc Liêu là biểu tượng đặc sắc của vùng này. Dưới đây là thống kê dân số thành thị và nông thôn tỉnh Bạc Liêu 2024:

Tổng dân số Bạc Liêu

Tổng số
Chung Nam Nữ
Bạc Liêu 935.308 468.019 467.289
0−4 54.413 28.259 26.154
5−9 74.141 38.159 35.982
10−14 71.928 37.013 34.915
15−19 71.023 36.530 34.492
20−24 63.571 32.831 30.740
25−29 83.700 43.366 40.335
30−34 88.952 46.629 42.323
35−39 85.829 43.917 41.912
40−44 71.013 35.852 35.161
45−49 57.491 28.176 29.315
50−54 53.057 25.309 27.749
55−59 48.690 23.231 25.459
60−64 40.530 18.304 22.226
65−69 30.972 14.404 16.567
70−74 15.646 6.808 8.837
75−79 9.752 3.611 6.140
80−84 7.444 2.712 4.732
85+ 7.156 2.906 4.250

Bảng: Tổng dân số tỉnh Bạc Liêu theo tuổi và giới tính 2024

Dân số thành thị Bạc Liêu

Thành thị
Chung Nam Nữ
Bạc Liêu 259.424 127.532 131.893
0−4 14.129 7.283 6.846
5−9 19.337 9.969 9.368
10−14 19.388 9.930 9.458
15−19 18.770 9.609 9.161
20−24 16.893 8.607 8.286
25−29 21.979 11.089 10.890
30−34 23.735 12.077 11.658
35−39 24.555 12.345 12.210
40−44 20.280 10.128 10.152
45−49 17.312 8.417 8.895
50−54 16.245 7.615 8.630
55−59 14.751 6.887 7.864
60−64 11.796 5.138 6.658
65−69 8.639 3.739 4.900
70−74 4.631 2.032 2.599
75−79 2.810 1.038 1.772
80−84 2.050 698 1.352
85+ 2.125 931 1.194

Bảng: Dân số thành thị tỉnh Bạc Liêu theo tuổi và giới tính

Dân số nông thôn Bạc Liêu

Nông thôn
Chung Nam Nữ
Bạc Liêu 675.884 340.487 335.397
0−4 40.284 20.977 19.307
5−9 54.804 28.190 26.614
10−14 52.540 27.083 25.457
15−19 52.252 26.921 25.331
20−24 46.678 24.224 22.454
25−29 61.721 32.277 29.445
30−34 65.216 34.551 30.665
35−39 61.274 31.573 29.701
40−44 50.734 25.724 25.010
45−49 40.179 19.759 20.420
50−54 36.813 17.694 19.119
55−59 33.940 16.345 17.595
60−64 28.734 13.166 15.568
65−69 22.332 10.665 11.667
70−74 11.015 4.776 6.238
75−79 6.941 2.573 4.368
80−84 5.395 2.014 3.380
85+ 5.031 1.975 3.056

Bảng: Dân số nông thôn tỉnh Bạc Liêu theo tuổi và giới tính

=>>>> Xem thêm: Dân số Hậu Giang theo tuổi và giới tính năm 2024

Bài viết trên, Kehoachviet.com đã thống kê cho bạn dân số Bạc Liêu theo tuổi và giới tính 2024. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn. Chúc bạn thành công!

Nếu bạn muốn thống kê dân số tỉnh nào thì comment cho Kehoachviet.com biết với nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *